te trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ te trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ te trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ te trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bạn, tê, tờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ te
bạnpronoun Lo mejor es hacer todo lo que él te diga. Tốt nhất là hãy làm theo mọi thứ anh ấy nói với bạn. |
tênoun verb Por como te oyes, ya te pusieron el gas, ¿no? Nghe giọng của em hình như họ đã chích thuốc tê à? |
tờnoun Si te saltas el toque de queda, violarás los términos de tu condicional, y volverás a la cárcel. Nếu về muộn, cô sẽ vi phạm điều luật quản chế, và cô sẽ phải ủ tờ đấy. |
Xem thêm ví dụ
¿Te conozco? Tôi có quen anh sao? |
Que te quedes esto. Lấy lại cái này. |
La Biblia dice: “Arroja tu carga sobre Jehová mismo, y él mismo te sustentará. Kinh Thánh nói: “Hãy trao gánh-nặng ngươi cho Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ nâng-đỡ ngươi; Ngài sẽ chẳng hề cho người công-bình bị rúng-động”. |
Sin duda les alegrará que te intereses por ellos lo suficiente como para preguntarles acerca de su vida. Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ. |
Te dije que salieras de mi auto. Tao bảo cút mẹ mày ra khỏi xe tao! |
Cuando empieces a utilizar el modelo de atribución basada en datos o cualquier otro que no se base en el último clic, te recomendamos que lo pruebes primero para ver cómo afecta al retorno de la inversión. Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào. |
Rómpele las piernas y te cantará un concierto. Đập gãy đôi chân chết tiệt của hắn ta đi, hắn sẽ cho anh một vở diễn " Ai ". |
Te recomendamos que siempre configures elementos alternativos img del atributo src cuando utilices la etiqueta picture con el siguiente formato: Trong mọi trường hợp, bạn nên cung cấp phần tử img làm phương án dự phòng, trong đó có thuộc tính src khi sử dụng thẻ picture ở định dạng sau: |
Muchos hombres encuentra super caliente hacer contacto visual en este momento, de forma que puedan ver lo mucho que te gusta lo que estás haciendo. Nhiều người khi đó cực hứng khi cùng giao mắt với bạn để biết bạn yêu người ấy dữ dội như thế nào |
Este historial te permite saber qué eventos han producido cambios en el rendimiento de las campañas. Lịch sử thay đổi này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về những sự kiện có thể dẫn đến thay đổi trong hiệu suất chiến dịch của bạn. |
Si recibes un mensaje sospechoso en el que te piden datos personales o financieros, no lo contestes ni hagas clic en ninguno de sus enlaces. Nếu bạn nhận được email đáng ngờ yêu cầu bạn cung cấp thông tin cá nhân hoặc tài chính thì đừng trả lời hoặc nhấp vào bất kỳ liên kết nào trong thư. |
Yo te diré que es lo que vamos a hacer Em sẽ nói anh biết chúng ta sẽ làm điều gì. |
¿Qué te parece azul? Sơn màu xanh được không? |
Cada vez que compres un elemento desde tu cuenta, aparecerá un mensaje que te indicará si te falta poco para agotar tu presupuesto o si has sobrepasado el límite. Mỗi khi mua một mặt hàng từ tài khoản của mình, bạn sẽ thấy một thông báo cho bạn biết nếu bạn đang gần đạt đến hoặc đã vượt quá ngân sách. |
Te dije que debíamos usar piedrecitas. Đã bảo phải dùng sỏi mà. |
Y lo haremos así, te vendemos los miércoles por el 10 % de tu salario. Và chúng tôi sẽ làm như thế này, chúng tôi sẽ bán lại cho bạn ngày Thứ Tư của bạn với 10% lương tháng của bạn. |
Y si algo de el te salpica es el precio que paga por ser bueno. Và nếu nó có chút tình cảm nào dành cho ông, chỉ là để đền đáp việc ông đối xử tốt với nó. |
Te ves ¡ me quitas el hambre! Trông cậu thật ngừng ăn đồ nóng đi nhé! |
Entonces, no te me quedes mirando. Thế thì đừng có liếc nhìn bố mày nữa. |
Ve adonde mejor te parezca. Cứ chọn nơi em cần nhé. |
Te encontré. Tao đã tìm được mày. |
Llévala si te hace sentir mejor, pero como tengas que usarla, no va a ayudar. Nếu mang nó theo làm anh yên tâm thì cứ việc, nhưng nếu có chuyện xảy ra, nó sẽ chẳng giúp ích gì được đâu. |
Te juro, aquí y ahora, que traeré de vuelta a esos israelitas y haré que te construyan Ta thề với con, ngay tại đây rằng ta sẽ mang đám Ít-ra-en đó về đây và bắt chúng phải xây cho con |
Si esto es tan grave como pensamos, y ya te está vigilando... Nếu mọi chuyện thực sự thâm sâu như chúng ta nghĩ, và ông ta đang theo dõi chúng ta... |
¿Te gusta el frío? Vậy Cha thích cái đó chứ? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ te trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới te
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.