desear trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desear trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desear trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ desear trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cầu mong, muốn, cần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desear
cầu mongverb Les deseo a todos un viaje más activador. Tôi cầu mong tất cả các bạn có một hành trình đang mở ra. |
muốnverb Desearía que ella dejara de fumar. Tôi muốn rằng chị ấy thôi hút thuốc. |
cầnverb No tengo ningún deseo de pasar mis vacaciones en un zoológico. Con không cần đi nghỉ trong một sở thú. |
Xem thêm ví dụ
Incluso en nuestra corta visita, hizo que yo deseara ser mejor. Ngay cả trong cuộc viếng thăm ngắn ngủi của chúng tôi, ông cũng làm cho tôi muốn làm người tốt hơn. |
" Jane, lo juegos son grandiosos, pero en tu lecho de muerte, ¿vas a desear haber pasado más tiempo jugando a Angry Birds? Cô Jane, những trò chơi cũng rất tuyệt, nhưng ngay giây phút cuối cùng của cuộc đời, cô có ước là dành nhiều thời gian hơn nữa để chơi " Angry Birds " không? |
Todos debemos desear y trabajar seriamente para asegurarnos un matrimonio por la eternidad. Tất cả đều nên mong muốn và làm việc nghiêm túc để bảo đảm một hôn nhân vĩnh cửu. |
Vine a desearos buena suerte. Cha tới để chúc cả hai con may mắn. |
Abrahán así lo estipuló cuando dijo a Eliezer que quedaría libre de su juramento “si la mujer no deseara” acompañarlo. Áp-ra-ham nói rõ là Ê-li-ê-se không mắc lời thề “nếu người con gái không khứng theo”. |
Jesús confirmó la conexión que hay entre ver y desear; él dijo: “Todo el que sigue mirando a una mujer a fin de tener una pasión por ella ya ha cometido adulterio con ella en su corazón”. Mối tương quan giữa việc nhìn và nảy sinh ham muốn được khẳng định trong lời cảnh báo của Chúa Giê-su: “Hễ ai cứ nhìn một phụ nữ và sinh lòng tham muốn thì trong lòng đã phạm tội ngoại tình với người ấy”. |
¡Qué bueno fuiste al desear Ngài rất mong muốn |
Eso es lo que me hace levantarme cada día y desear pensar en esta generación de artistas negros y artistas de todo el mundo. Đó là điều làm cho tôi thức dậy mỗi ngày và muốn nghĩ về thế hệ nghệ sĩ da màu này và nghệ sĩ trên khắp thế giới. |
Hay una especie de esclavitud que podamos desear... cuando estamos bajo una hechizo. Có một kiểu nô dịch mà chúng ta có thể thèm khát... khi bị bùa mê. |
Los ayudará a aprender los deberes del sacerdocio y a desear cumplir con ellos. Chương trình này sẽ giúp họ học hỏi và mong muốn làm tròn các bổn phận của chức tư tế. |
¿Quién podría desear eso para sí? Có ai muốn con của họ phải trải qua con thuyền ấy? |
Se aseguró de que nadie volviera a desear a Medusa. Nữ thần đã làm 1 điều để chắc rằng không ai còn ham muốn Medusa nữa. |
Los maestros deben recordar igualmente que los alumnos pueden descubrir por su cuenta, y desear discutir algunas verdades del Evangelio que el maestro no había notado ni planeado analizar. Các giảng viên cũng nên nhớ rằng các học viên có thể khám phá và mong muốn thảo luận một số lẽ thật phúc âm mà giảng viên đã không nhận thấy hay hoạch định để thảo luận. |
Todos somos tentados a desear ese cuarteto mundanal de propiedades, prominencia, orgullo y poder. Chúng ta đều bị cám dỗ để mong muốn có được bốn điều vật chất là tài sản, danh tiếng, tính kiêu ngạo và uy quyền. |
¿Qué padre puede desear un destino similar para sus hijos? Có người cha nào lại muốn con mình chịu số phận như vậy chứ? |
“Se te concederá según lo que de mí deseares”, ha declarado el Señor. Chúa đã phán: “Nếu ngươi mong muốn điều đó ở nơi ta thì ngươi sẽ được như ý.” |
• ¿Por qué debemos desear que Jehová nos examine? • Tại sao chúng ta nên ước ao được Đức Giê-hô-va xem xét? |
cσmo identificarlas y encontrarles sentido y aprender a ir hacia adelante con esas emociones, porque yo identifico, y asν lo hizo Buda, diferencias entre emociones, hay algunas cosas que nosotros llamamos las emociones negativas que traen problemas, hay cosas tales como, ustedes saben, pena, estar furioso, tener miedo, desear venganza, tener el corazσn roto. làm thế nào để chúng ta nhận dạng chúng, hiểu chúng để học cách vươn lên với những cảm xúc, cảm xúc, bởi vì chính tôi và cả Đức Phật cũng xác định có một sự phân biệt giữa các cảm xúc, có một số điều mà chúng ta gọi là những cảm xúc tiêu cực, là những vấn đề có những điều như đau buồn, tức giận, sợ hãi, muốn trả thù, có một trái tim tan vỡ. |
A los maestros: Si deseara ayuda en cuanto a los temas de la modestia y la castidad, puede consultar el folleto intitulado Para la fortaleza de la juventud (artículo número 36550), el cual se encuentra disponible en los centros de distribución y en LDS.org y que quizá también esté disponible en la biblioteca de su centro de reuniones. Xin lưu ý giảng viên: Để có được sự giúp đỡ với những thắc mắc về sự trang nhã và trinh khiết, các anh chị em có thể muốn tham khảo quyển sách nhỏ có tựa đề là Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ (danh mục số 36550), có sẵn tại các trung tâm phân phối và tại LDS.org mà có thể có sẵn trong thư viện của nhà hội của các anh chị em. |
Siempre debe desear vivamente lo mejor para ella, y especialmente su bienestar espiritual. Chồng phải luôn luôn hành động vì lợi ích tốt nhất của vợ, nhất là về phương diện thiêng liêng. |
El profeta Alma tuvo un gran deseo de proclamar el arrepentimiento a todo pueblo, pero finalmente entendió que él no debía desear el poder persuasivo que eso requeriría porque, concluyó él: “...un Dios justo.... concede a los hombres según lo que deseen, ya sea para muerte o para vida” (Alma 29:4). Tiên Tri An Ma đã có ước muốn lớn lao để rao truyền sự hối cải cho tất cả dân chúng, nhưng ông dần dần hiểu rằng ông không nên mong muốn có được quyền năng ép buộc họ mà điều này cần phải có, vì ông kết luận: “một Thượng Đế công bình...ban cho loài người tuỳ theo sự mong muốn của họ, dù đó là sự chết hay sự sống” (An Ma 29:4). |
Su ayuda a desear y mi querida hap diga. Giúp đỡ của Ngài luôn khao khát và hấp thân yêu của tôi để nói. |
Son muchas las razones por las cuales debemos desear ir al templo. Có nhiều lý do để người ta nên mong muốn đến đền thờ. |
Entonces, no necesitas sólamente desear sentirte bien con respecto a la energía para querer tener uno de estos. Vậy bạn không phải chỉ có thái độ có cảm tình với năng lượng để muốn có 1 trong số những thứ này |
¿Quién pudiera desear un Juez más amoroso que Jehová? Ai mà có thể cầu mong có được Đấng Phán xét tốt hơn Đức Giê-hô-va? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desear trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới desear
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.