provocar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ provocar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ provocar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ provocar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gây ra, làm cho tức giận, quyến rũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ provocar
gây raverb Sabía que si regresaba, provocaría una gran demora. Tôi biết rằng việc trở lại sẽ gây ra nhiều chậm trễ. |
làm cho tức giậnverb |
quyến rũverb Él tiene que besarte cuando lo provoques. Giờ cô đi quyến rũ hắn, rất có thể hắn sẽ hôn cô. |
Xem thêm ví dụ
Os voy a hablar de lo que podríamos provocar si no hacemos nada. Những gì tôi muốn nói cho các bạn tối nay là thứ chúng ta có thể làm nếu chúng ta chưa từng làm gì cả. |
Alain, gracias por provocar muchas conversaciones. Alain, cám ơn ông về việc khuấy động rất nhiều những cuộc đàm luận về sau này |
¿Y provocar la muerte de otros mil? Và làm cho cả ngàn người khác chết lây? |
No obstante, si se supera un determinado nivel (conocido como "umbral") y según sea la duración de la exposición, la exposición a radiofrecuencia y el aumento de temperatura correspondiente pueden provocar efectos graves para la salud, como un golpe de calor o daños en los tejidos (quemaduras). Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng). |
El uso de una batería no apropiada podría provocar riesgos de incendio, explosión o fuga, entre otros. Sử dụng pin không đủ tiêu chuẩn có thể gây nguy cơ cháy, nổ, rò rỉ hoặc các mối nguy hiểm khác. |
Si no se modifican, el cambio de modelo podría provocar que se pujara por encima o por debajo de lo que se quería. Nếu không, việc thay đổi mô hình phân bổ chuyển đổi có thể dẫn đến tình trạng đặt giá thầu quá cao hoặc quá thấp. |
R50/53: Muy tóxico para organismos acuáticos, puede provocar a largo plazo efectos negativos para el medio acuático. R53: Có thể gây tác hại lâu dài với môi trường nước (thủy quyển). |
En nuestro ejemplo, si el error en la transmisión provocara el cambio simultáneo de dos bits y el receptor recibiera "001", el sistema detectaría el error, pero considerando que el bit original era 0, lo cual es incorrecto. Chẳng hạn chúng ta có một ví dụ sau: nếu một kênh truyền đảo ngược hai bit và do đó máy nhận thu được giá trị "001", hệ thống máy sẽ phát hiện là có lỗi xảy ra, song lại kết luận rằng bit dữ liệu gốc là bit có giá trị bằng 0. |
Estas palabras “dan a entender [...] más que solo el acortamiento de la vida que puede provocar el libertinaje”, dice una obra de consulta. Một tài liệu tham khảo nói: “Đó không chỉ là... một sự hoang phí đời sống. |
¿Podría provocar un terremoto, o no seríamos si quiera capaces de decirlo? Có thể xảy ra động đất chăng, hay ta thậm chí không thể nói điều gì sẽ xảy ra? |
El cristiano bondadoso no desea provocar una discusión (Mateo 10:11-14). (Ma-thi-ơ 10:11-14) Có lẽ một ngày nào đó người ấy sẽ lắng nghe tin mừng. |
Por provocar la situación. Anh đã chống lại tình hình. |
Las URL demasiado complejas, especialmente las que contienen varios parámetros, pueden crear innecesariamente una gran cantidad de URL que apunten a contenido similar o idéntico de tu sitio y provocar, de este modo, problemas para los rastreadores. Những URL quá phức tạp, đặc biệt là những URL chứa nhiều tham số, có thể gây sự cố cho trình thu thập dữ liệu do tạo ra nhiều URL không cần thiết cùng chỉ đến một nội dung giống nhau hoặc tương tự trên trang web của bạn. |
Advertí sobre el no provocar al hombre. Ta đã cảnh báo đừng chọc tức hắn. |
Este documento se creó con la versión « %# » de OpenOffice. org. Este filtro se escribió para la versión #. La lectura de este archivo podría provocar comportamientos extraños, caídas o visualización incorrecta de datos. ¿Quiere seguir adelante con la conversión del documento? Tài liệu này được làm ra bởi OpenOffice. org phiên bản ' % # '. Bộ lọc này được viết cho phiên bản #. #. Đọc tập tin này có thể tạo ra hành xử lạ, sụp đổ hoặc hiển thị dữ liệu không chính xác. Bạn có muốn tiếp tục chuyển đổi tài liệu? |
Otros factores de riesgo son las enfermedades cardiovasculares y los cambios en los niveles hormonales. Además, abusar del alcohol o consumir drogas durante mucho tiempo puede provocar depresión o agravarla. Những yếu tố thể chất khác là bệnh tim mạch và thay đổi nội tiết tố, cũng như thói nghiện ngập, là điều có thể gây ra hoặc khiến bệnh trầm cảm nặng hơn. |
Y, por supuesto, también hay que evitar el chisme, pues suele provocar “contiendas entre hermanos”. Cũng nên tránh thói ngồi lê đôi mách tai hại vì nó có thể dễ dàng gây ra “sự tranh-cạnh trong vòng anh em”. |
Cos, basta de provocar al Dr. Hewitt. Cos, đừng châm chọc Tiến sĩ Hewitt nữa. |
En efecto, la pérdida de un compañero querido puede provocar diferentes reacciones, pues la viudez significa más que vivir sin esposo. Quả thật cái chết của người bạn đời thân yêu có thể gây nhiều phản ứng khác nhau, vì tình trạng góa bụa thật sự không đơn thuần là sống không có chồng. |
Si selecciona esta opción puede provocar problemas con el servidor X y aplicaciones mientras kppp está conectado. ¡No lo seleccione si no sabe lo qué está haciendo! Para más información eche un vistazo al manual (o ayuda) en la sección " Preguntas de Uso Frecuente " Việc bật tùy chọn này có thể gây ra một số vấn đề lạ với trình phục vụ X và các ứng dụng X trong khi kppp được kết nối. Đừng sử dụng nó nếu bạn không hiểu được trường hợp. Để tìm thêm thông tin, xem sổ tay (hay trợ giúp) trong phần " Frequently Asked Questions " (Câu thường hỏi |
Su plan es provocar el mayor número de bajas civiles. Kế hoạch của họ là sát thương càng nhiều dân thường càng tốt |
Se sabe que la carencia de luz natural puede provocar problemas de energía o libido. Các bạn nên biết rằng sự thiếu hụt ánh sáng có thể dẫn tới một vài vấn đề năng lượng, hoặc vấn đề tình dục. |
Provocará la muerte en aproximadamente de veinte a treinta minutos desde el momento de su ingestión. Nó sẽ mang lại cái chết tức thì... trong vòng 20 đến 30 phút... sau khi cô nuốt. |
Este segundo sistema, más inteligente es el que se entregará el cliente, dado que la entrega del sistema piloto solo provocará enojo y decepción en el cliente, y posiblemente la ruina de la reputación del sistema y hasta la de la empresa. Hệ thống thứ 2 "thông minh hơn" nên được chuyển một lần đến khách hàng, từ khi việc gửi hệ thống pilot, dù hệ thống pilot không gây ra vấn đề gì nhưng có thể gây lo âu cho khách hàng, và cuối cùng là hủy hoại danh tiếng của hệ thống, có khi là cả của công ty. |
Con referencia a la palabra griega que aquí se traduce por “divertirse”, un comentarista dice que alude a los bailes de las celebraciones paganas, y añade: “Como es sabido, muchos de esos bailes pretendían provocar las pasiones más licenciosas”. Nói về từ Hy Lạp được dịch là “chơi-giỡn”, một nhà bình luận nói rằng nó đề cập đến những cuộc nhảy múa xảy ra trong những lễ ngoại giáo và thêm: “Nhiều loại khiêu vũ này, như được nhiều người biết đến, trực tiếp gợi lên những sự thèm muốn dâm dật nhất”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ provocar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới provocar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.