encima trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ encima trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encima trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ encima trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ encima
lênadverb No estás enojada por esto. Lo estás porque te tosí sangre encima. Cô không tức về chuyện đó cô tức vì tôi đã ho ra máu lên người cô. |
Xem thêm ví dụ
Toda la isla es alta, pero su punto más elevado está a sólo 150 metros y no hay un solo pico que domine por encima de los demás. Toàn bộ đảo cao, nhưng điểm cao nhất của nó chỉ là 150 m và không có một đỉnh nào cao hơn những hòn đảo khác. |
Hemos tenido 14 trimestres consecutivos de crecimiento del PBI por encima del 3%. Chỉ số GDP tăng trưởng trên 3% trong 14 quý liên tiếp. |
Creo que me acabo de orinar encima. Hình như tôi vừa tè dầm. |
Quítame las manos de encima, tío. Bỏ tay ra. |
Su dignidad está por encima de tierra y cielo” (Salmo 148:12, 13). En comparación con los puestos y recompensas que el mundo ofrece, la carrera del servicio de tiempo completo a Jehová es sin duda el camino más seguro a una vida feliz y satisfactoria. (Thi-thiên 148:12, 13) So với địa vị và phần thưởng mà thế gian này cung hiến, công việc phụng sự Đức Giê-hô-va trọn thời gian chắc chắn là đường lối bảo đảm nhất để có được đời sống hạnh phúc và thỏa lòng. |
Estaban tirándome cadáveres encima. Chúng ném xác chết lên người tôi, cái này chồng lên cái khác... |
El subsuelo de Avocet está encima de nosotros. Tầng hầm phụ của Avocet ở ngay trên chúng ta. |
Sin embargo, parece ser que Coré envidiaba a Moisés y Aarón y le molestaba su prominencia, lo que lo llevó a decir —equivocadamente— que se habían alzado por encima de la congregación de manera arbitraria y egoísta (Salmo 106:16). (Dân-số Ký 12:3) Nhưng dường như Cô-rê ganh tị với Môi-se và A-rôn đồng thời bực tức về địa vị họ có, điều này đã khiến cho Cô-rê nói sai là họ độc đoán và ích kỷ, nâng mình lên cao hơn những người khác trong hội chúng.—Thi-thiên 106:16. |
Lo único que hago, querida Faith, es quitarme un peso de encima sin cargároslo a vosotros. Tát cả những gì ta đang làm, Faith, con yêu... là trút bỏ nỗi niềm thôi, mà không phải trút nó lên con. |
Sólo hay una salida del drenaje, la alcantarilla está cerrada y tiene una camioneta encima. Chỉ có 1 cách để thoát chỗ này, nhưng miệng cóng đã đóng,... và có 1 trạm xe goong chưa sử dụng. |
“Y en la parte final de los días tiene que suceder que la montaña de la casa de Jehová llegará a estar firmemente establecida por encima de la cumbre de las montañas, y ciertamente será alzada por encima de las colinas; y a ella tendrán que afluir todas las naciones.” (Isaías 2:2.) “Sẽ xảy ra trong những ngày sau-rốt, núi của nhà Đức Giê-hô-va sẽ được lập vững trên đỉnh các núi, cao hơn các đồi. Mọi nước sẽ đổ về đó” (Ê-sai 2:2). |
16 Por encima de todo lo demás, Jesús enfocó su atención y la nuestra en su Padre celestial, Jehová Dios. 16 Trên hết mọi sự, Chúa Giê-su tập trung sự chú ý vào Cha trên trời của ngài là Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và ngài cũng giúp chúng ta làm thế nữa. |
La gran seguridad en el plan de Dios, es que se nos prometió un Salvador, un Redentor que, mediante nuestra fe en Él, nos levantaría triunfantes por encima de esas pruebas y dificultades, aunque el precio para lograrlo fuera inmensurable, tanto para el Padre que Lo mandó, como para el Hijo que aceptó venir. Chúng ta được bảo đảm rằng trong một kế hoạch như vậy thì một Đấng Cứu Rỗi đã được hứa, một Đấng Cứu Chuộc là Đấng sẽ nâng chúng ta một cách đắc thắng vượt lên trên các thử thách đó, qua đức tin của chúng ta nơi Ngài, mặc dù cái giá để làm như vậy sẽ không thể đo lường được đối với cả Đức Chúa Cha do Ngài gửi đến lẫn Vị Nam Tử là Đấng đã đến. |
Sostenía la cometa por encima de la cabeza, como un atleta olímpico que muestra su medalla de oro. Cậu nâng diều lên cao quá đầu, như một lực sĩ thế vận hội nâng chiếc huy chương vàng. |
Ahí, eres como un ratón en un laberinto; no puedes siquiera ver por encima. Bạn sẽ giống như bị lạc vào mê cung, không thấy được lối đi. |
Se detuvo a punto veinte centímetros por encima del borde frontal del asiento de la silla. Đến phần còn lại sẵn sàng hai mươi inch trên cạnh phía trước của ghế ngồi của ghế. |
Tendrá que pintar encima de tu retrato o emprenderemos acciones legales. Anh đã bảo ổng phải xóa em đi nếu không chúng ta sẽ đưa ra pháp luật. |
Intenté ignorarlo. Ponerme por encima de ello. Anh đã cố bỏ qua, cố để lạc quan. |
Pero debemos traerlos al lado nuestro antes de echarles la trampa encima. Nhưng phải để hắn đến gần ta từ phía sau... trước khi sập bẫy. |
La majestuosa adoración verdadera de Jehová ha sido restaurada, establecida firmemente y elevada por encima de todos los demás tipos de religión. Sự thờ phượng thật và cao quý của Đức Giê-hô-va đã được phục hồi vững chắc ở một địa vị cao hơn bất cứ tôn giáo nào khác. |
En los matrimonios felices, cada cónyuge pone las necesidades de su pareja por encima de las suyas y de las posesiones, el trabajo, las amistades e incluso otros familiares. Trong hôn nhân thành công, vợ/chồng đặt lợi ích của người hôn phối lên trên lợi ích cá nhân, tài sản, công việc, bạn bè, và ngay cả họ hàng. |
Por ejemplo, el progreso de una línea de pedido podría estar por encima del 100% si el servidor de anuncios anticipa un periodo de tráfico bajo en el futuro. Ví dụ: tiến trình cho một mục hàng có thể trên 100% nếu máy chủ quảng cáo dự đoán sẽ có một giai đoạn lưu lượng truy cập thấp trong tương lai. |
Es el único edificio situado encima de esos túneles Đó là căn nhà duy nhất nằm ngay trên đường ống đó |
Y voy a representar a la neo-corteza aquí, por esta caja que se encuentra encima del cerebro viejo. Tôi sẽ đại diện vỏ não bằng cái hộp chui ra khỏi phần đầu của não cũ. |
Manténganse debajo de la corriente de aire, pero por encima del agua, niños. Bay dưới luồng gió, nhưng trên mặt nước, các con! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encima trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới encima
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.