taxista trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ taxista trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taxista trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ taxista trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là lái xe taxi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ taxista

lái xe taxi

noun

He sido taxista en este pueblo por más de diez años.
Tôi đã lái xe taxi ở thị trấn này được mười năm.

Xem thêm ví dụ

Ernie, el taxista, saltó en Francia.
Ernie, tài xế taxi, nhảy dù xuống nước Pháp.
Ese taxista estaba en el banco.
Tài xế taxi cũng có mặt tại ngân hàng.
Cuando viajamos, podemos iniciar conversaciones que nos permitan dar un testimonio al personal de los hoteles y restaurantes, empleados de gasolineras o taxistas.
Khi ra khỏi nhà, chúng ta có thể bắt chuyện với người khác; điều này có thể dẫn đến việc làm chứng cho nhân viên khách sạn, những người làm trong nhà hàng, người đứng bán xăng hoặc tài xế tắc-xi.
Vinieron de Grecia, y mi abuelo era taxista en París.
Họ từ Hy Lạp tới và ông tôi là một tài xế taxi ở Paris.
He sido taxista en este pueblo por más de diez años.
Tôi đã lái xe taxi ở thị trấn này được mười năm.
También se encontraban allí tres taxistas contratados por la prensa.
Ba tài xế tắc xi được báo chí thuê đã có mặt tại hiện trường.
O taxista y actor, banquero y pintor, que crea su propio arte, en público o en privado.
Hoặc một lái xe taxi và một diễn viên, một nhân viên ngân hàng và một họa sĩ, bí mật hoặc công khai thể hiện nghệ thuật của chính họ.
Le dije al taxista que esperara afuera.
Tôi dặn tài xế chờ ở ngoài.
Mi abuelo fue taxista por 40 años.
Ông nội của ba làm tài xế taxi suốt 40 năm.
Y entonces me oí a mí misma diciéndole al taxista tu dirección.
Rồi em lại nghe mình nói cho tài xế tắc xi địa chỉ nhà anh.
Solo esta última primavera, cuando se detuvieron a cuatro jubilados y a dos taxistas en la República de Georgia por intentar vender los materiales nucleares por USD 200 millones, demostró que el mercado negro de este material está bien vivo.
Chỉ mới mùa xuân trước, khi bốn người về hưu và hai lái xe taxi bị bắt tại nước Cộng hòa Georgia trong khi đang cố bán vật liệu hạt nhân với giá 200 triệu đô, họ chứng minh rằng những vật liệu đó ở chợ đen vẫn tồn lại và bán rất tốt.
Pero ninguna chica paquistaní casarse taxista...
Nhưng con gái Pakistani không chịu lấy tài xế
Rebecca Newberger Goldstein (RNG) Steven Pinker (SP) El gran alcance de la razón Taxista: Veintidós dólares.
["Rebecca Newberger Goldstein"] ["Steven Pinker"] ["Con đường dài đến với lý luận"] Tài xế: 22 đô la.
Soy buen taxista.
Tôi là một tài xế taxi tốt.
Era taxista.
Ông ta là một tài xế Taxi.
Sea como sea, estás desperdiciado como taxista.
Dù thế nào thì ông cũng vô vị như một tài xế taxi.
Una noche, bebió un poco de más y le robó a un taxista; robó $50.
Một đêm, Micheal uống hơi nhiều và cướp một tài xế xe taxi 50 Dollars.
Ya he perdido la cuenta del número de taxistas que, cuando digo a qué me dedico, me informan de que la religión ha sido la causa de las principales guerras de la historia.
Tôi nghe không biết bao nhiêu người lái taxi, người mà khi tôi nói với họ những gì tôi làm cho cuộc sống, nói với tôi rằng tôn giáo là nguyên cho tất cả cuộc chiến tranh thế giới lớn trong lịch sử.
Eres el taxista.
Ông là tái xế taxi.
¿Por qué quieres ser taxista, Bickle?
Anh bạn muốn gì thế?
Un taxista indio me recogió en la zona W y le pedí que me llevara al Sheraton, y me dijo: "Sin problema, señor."
Tài xế taxi Ấn Độ của tôi đến khách sạn W, vàt tôi nhờ anh đưa mình đến Sheraton, và anh ta nói "Không vấn đề gì."
Taxista de noche durante 10 años.
làm tài xế 17 năm nay, 10 năm làm đêm.
Puede haber taxistas que traten mal a los clientes.
Thì có thể có một vài tài xế thô lỗ với khách hàng.
En su primer día en Inglaterra conoció a George, que en ese momento trabajaba como taxista en Londres.
Trong ngày đầu tiên ở Anh, bà gặp George, đang làm nghề lái taxi ở London.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taxista trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.