salir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ salir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ salir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ra, chết, rời khỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ salir
raverb Cuando salí de la estación de trenes vi a un hombre. Khi tôi ra khỏi ga xe lửa, tôi gặp một gã đàn ông. |
chếtverb Sí, acaba de salir del coche despues de todo el día. Rồi cha, cả ngày trời nay con gần như ngồi chết cứng trong xe. |
rời khỏiverb (Ir a otro lado.) Tom no sale mucho de la ciudad. Tôi không rời khỏi thành phố nhiều lắm. |
Xem thêm ví dụ
Así que voy a salir y decíroslas. Vậy nên tớ sẽ nói ra đây. |
Agarramos al que vinimos a buscar y lo usamos para salir. Bắt thằng trùm làm con tin để ra khỏi đây. |
Tiene que reparar la rueda para poder salir. Hắn phải sửa bánh xe rồi mới đi được. |
¿Ustedes dos solían salir? Hai người từng cặp kè hả? |
Tendrán que salir del país. Cô phải trốn khỏi đất nước |
Tienes que salir de aquí. Em cần phải ra khỏi đây? |
En su libro Les premiers siècles de l’Eglise (Los primeros siglos de la Iglesia), Jean Bernardi, profesor de la Sorbona, escribió lo siguiente: “[Los cristianos] habían de salir y hablar en todas partes y a todo el mundo. Giáo sư đại học Sorbonne là Jean Bernardi viết trong sách “Các thế kỷ đầu của Giáo hội” (Les premiers siècles de l’Eglise): “[Tín đồ đấng Christ] phải đi khắp nơi và nói với mọi người. |
Deja salir a mis amigos. Thả bạn tôi ra. |
En resumidas cuentas: si no estás preparado para casarte, no deberías salir con nadie. Nói cách đơn giản, nếu chưa sẵn sàng kết hôn, bạn không nên hẹn hò. |
Efectivamente el gobierno no incluye la población de los campos refugiados de Nepal y otras personas forzadas a salir del país que son aproximadamente 125.000. Số liệu của chính phủ không bao gồm những người đang sống trong các trại tị nạn ở Nepal và những người khác buộc phải rời khỏi Bhutan, tổng cộng khoảng 125.000 người, đa số họ đã định cư tại Mỹ. |
Saben cómo entrar... averigüen cómo salir. Các người đã tìm thấy lối vào giờ thì tìm lối ra đi |
Estoy en el medio de salir de la cama. Tôi đang ở giữa ra khỏi giường. |
Voy a salir. Tôi ra ngoài đây. |
Tras dar este consejo, el apóstol enumera las dádivas espirituales y las cualidades cristianas que nos permitirán salir victoriosos (Efesios 6:11-17). (Ê-phê-sô 6:10, TTGM) Sau khi cho lời khuyên đó, sứ đồ này miêu tả phương tiện trợ lực về thiêng liêng và các đức tính của tín đồ Đấng Christ mà nhờ đó chúng ta có thể chiến thắng.—Ê-phê-sô 6:11-17. |
▪ Alimentos. Es mejor llevar los alimentos en vez de salir a comprarlos durante el descanso del mediodía. ▪ Ăn trưa: Xin mang theo thức ăn thay vì rời khuôn viên hội nghị để đi ăn trưa. |
¡ tenemos que salir de la calle! Chúng ta phải đi khỏi con đường này thôi |
Hermanos y hermanas, que también nosotros recordemos eso al salir de la conferencia hoy. Thưa các anh chị em, cầu xin cho chúng ta cũng ghi nhớ lời dạy đó khi rời đại hội này ra về ngày hôm nay. |
¡ Todo va a salir bien! Mọi việc rồi sẽ ổn mà. |
Todo va a salir bien. tất cả sẽ ổn thôi. |
Necesitaba salir de la fantasía. Em cần thoát khỏi cơn ảo tưởng. |
Si queremos tener privacidad en línea, tenemos que salir en su búsqueda. Nếu muốn có sự riêng tư trên mạng, điều chúng ta phải làm là chúng ta thoát khỏi mạng và tự giữ lấy. |
Voy a salir. Ra ngoài. |
Tuve la capacidad para salir de esas circunstancias al buscar y obtener, con la amorosa ayuda de mis padres, una buena educación académica. Tôi đã đạt được khả năng để khắc phục những hoàn cảnh đó bằng cách tìm kiếm và đạt được một nền học vấn cao, với sự giúp đỡ tận tình của cha mẹ tôi. |
Todo lo que tienes que hacer es salir de la carrera con vida. Tất cả những gì anh cần làm là sống sót đi ra. |
¡ No me digas que no conseguimos salir! Ôi không, mình bị kẹt rồi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới salir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.