TDAH trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ TDAH trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ TDAH trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ TDAH trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Rối loạn tăng động giảm chú ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ TDAH
Rối loạn tăng động giảm chú ý(attention deficit hyperactivity disorder) |
Xem thêm ví dụ
Después de que Phil es tratado en una clínica, Alan confiesa que él los había drogado con las nubes que comieron en la noche anterior, con relajantes musculares y medicamentos para el TDAH para dormir a Teddy pero accidentalmente mezcló las bolsas, lo que enfurece a Phil. Sau khi Phil được băng bó vết thương, Alan thú nhận rằng đã bỏ thuốc vào kẹo dẻo vào đêm trước đó cùng với thuốc giãn cơ và thuốc trị ADHD nhằm chơi khăm Teddy nhưng lại vô tình trộn chung cho cả nhóm. |
La capacidad de filtrar que tiene el cerebro es clave para la atención, pero es algo ausente en algunas personas; por ejemplo, en personas que tienen TDAH. Khả năng chọn lọc của bộ não là chìa khoá của sự tập trung, điều một số người không có, chẳng hạn những người bị Tăng động - Giảm tập trung. |
Bueno, el TDAH es solo un ejemplo. Chứng Tăng động chỉ là một ví dụ. |
Una persona que tiene TDAH no puede inhibir estas distracciones, y por eso no puede centrarse en una tarea durante mucho tiempo. Những người mắc chứng Tăng động không thể lọc các yếu tố gây mất tập trung và đó là lý do họ không thể tập trung vào một việc duy nhất trong thời gian dài. |
En los niños es 4 veces más probable diagnosticar TDAH: Trastorno por Déficit de Atención con Hiperactividad. Và nếu bạn là một bé trai, nguy cơ bị chuẩn đoán ADHD sẽ cao hơn gấp bốn lần ADHD - bệnh rối loạn tăng động giảm chú ý |
Estas tomografías, según las clínicas, pueden ayudar a prevenir el Alzheimer, resolver problemas de peso y adicción, superar conflictos matrimoniales, y por supuesto, tratar una variedad de enfermedades mentales, que van desde depresión a ansiedad a TDAH. Những phòng khám này nói rằng những hình chụp này giúp ngừa bệnh Alzheimer, giải quyết vấn đề cân nặng và nghiện ngập, vượt qua những xung đột hôn nhân, và tất nhiên là chữa được nhiều bệnh về thần kinh từ tuyệt vọng tới lo âu và rối loạn tăng động. |
En el TDAH, a menudo se asume que la hiperactividad causa los problemas de aprendizaje. Ở ADHD, người ta thường giả định rằng sự tăng động gây nên thiểu năng trong học tập. |
Al concentrase en algo, los niños con TDAH registran baja proporción de ondas beta y altas proporciones de estados theta. Bị mắc rối loạn khiếm khuyết chú ý, trẻ không có nhiều sóng beta giúp cho sự tập trung trong khi tỷ lệ sóng theta lại cao. |
Y eso se asemeja un poco al TDAH, que ha sido vinculado a los trastornos del sistema dopaminérgico en los humanos. Điều này lại gợi đến ADHD, chứng được liên kết với những rối loạn trong hệ thống dopamine ở người. |
Si lo mismo es cierto en el TDAH de los seres humanos no lo sabemos, pero este tipo de resultados debería al menos hacernos considerar esa posibilidad. Điều này có đúng về ADHD ở người hay không chúng ta không biết, nhưng những loại kết quả này ít nhất phải khiến chúng ta xem xét khả năng đó. |
El desarrollo para El ladrón del rayo para la saga de Percy Jackson comenzó cuando Rick Riordan empezó a inventar cuentos para su hijo Haley Riordan, quien recién había sido diagnosticado con TDAH y dislexia. Su hijo había estado estudiando mitología griega en segundo grado y le pedía a su padre que le contara cuentos para irse a dormir basados en la mitología griega. Ý tưởng cho The Lightning Thief và bộ truyện Percy Jackson được dựa trên người con trai của tác giả Haley Riordan, người được chẩn đoán mắc chứng bệnh ADHD và chứng khó đọc. Con trai của ông đang được học về thần thoại Hy Lạp và yêu cầu ông kể các câu truyện thần thoại trước khi ngủ. |
Y una posibilidad final es que no hay relación en absoluto entre los problemas del aprendizaje y la hiperactividad, sino que son causados por un mecanismo común subyacente del TDAH. Khả năng cuối, đó là chẳng có mối quan hệ nào giữa khiếm khuyết học tập và sự tăng động, hai chứng này bị gây nên bởi một cơ chế ngầm của ADHD. |
Así, imaginemos niños que manejan videojuegos con sus ondas cerebrales y, al hacerlo, van mejorando los síntomas del TDAH. Bạn có thể tưởng tượng trẻ chơi game với các sóng não của chúng và cải thiện các triệu chứng rối loạn tập trung của chính mình khi mà chúng chơi game. |
Si quieren podemos hablar después de el TDAH ( trastorno por déficit de atención e hiperactividad ), pero ya lo hablaremos. Nếu bạn muốn nói chuyện với tôi về ADHD sau đó, bạn có thể gặp tôi. |
La meditación ayuda a superar el TDAH que hemos creado, al tratar de hacer muchas cosas a la vez, y ayuda a concentrarse en una sola tarea. Hoạt động ngồi thiền cho phép bộ não vượt qua những trở ngại ADHD cố hữu mà chúng ta đã tạo ra khi cố tìm cách thực hiện nhiều việc cùng lúc và cho phép bộ não chỉ tập trung vào một việc duy nhất. |
De hecho, los déficits en la calidad de leer la mente y el autocontrol están asociados con graves problemas de desarrollo como el TDAH y el autismo. Thực tế, sự suy kém trong khả năng tự chủ và đọc suy nghĩ liên quan đến những vấn đề nguy hiểm trong sự phát triển, như là hội chứng tự kỷ hay rối loạn tăng động giảm chú ý. |
Es un chico muy guay con bañera de hidromasaje y el TDAH. Một thằng nhỏ rất sành điệu có bồn nước nóng và bị ADHD. |
En efecto, si aumentan los niveles de dopamina en las moscas normales al alimentarlas con cocaína después de obtener la licencia correspondiente de la DEA --oh, Dios mío, (risas)-- encontramos efectivamente que estas moscas alimentadas con cocaína se calmaron más rápido que las moscas normales y eso también se asemeja al TDAH, que a menudo se trata con medicamentos como Ritalin que actúan de manera similar a la cocaína. Quả thật, nếu tăng lượng dopamine ở ruồi thường bằng cách cho ăn cocaine sau khi đã xin giấy phép DEA đàng hoàng — lạy Chúa tôi -- (Cười) — chúng ta quả thật thấy những con ruồi hít cocaine này trấn tĩnh nhanh hơn những con bình thường, điều này cũng gợi ta nhớ đến ADHD, một bệnh thường được chữa bằng những thuốc như Ritalin những thuốc thực chất hoạt động như cocaine. |
Por ejemplo, la informática neurodirigida puede enseñarle a los niños con TDAH a concentrar su atención. Ví dụ, điều khiển máy tính bằng suy nghĩ có thể dạy trẻ em bị rối loạn khiếm khuyết chú ý (ADD) để cải thiện sự tập trung của chúng. |
Me llegaban muchos niños con TDAH o el Trastorno por Déficit de Atención e Hiperactividad, pero cuando les hice todas las pruebas y analicé su historial clínico descubrí que la mayoría de mis pacientes no podían diagnosticarse con TDAH. Rất nhiều trẻ giới thiệu đến tôi vì ADHD hay còn gọi là chứng rối loạn tăng động, giảm tập trung, Nhưng sau khi tôi tìm hiểu kỹ lưỡng về lịch sử nhiễm bệnh và khám sức khỏe, tôi phát hiện ra rằng phần lớn bệnh nhân của tôi, tôi không thể chẩn đoán đó là ADHD. |
Y toxicología resultó positivo para medicamentos de TDAH. Và... xét nghiệm chất độc dương tính với thuốc điều trị ADHD. |
Así que eso significa que estas moscas tienen dos anomalías, o fenotipos, como les decimos los genetistas, que se encuentra en el TDAH: hiperactividad y problemas de aprendizaje. Nghĩa là lũ ruồi có hai điểm bất bình thường, hay phenotip, như cánh di truyền chúng tôi gọi tên, mà ta thấy ở ADHD: sự tăng động và thiểu năng học tập. |
Por ejemplo, la informática neurodirigida puede enseñarle a los niños con TDAH a concentrar su atención. Ví dụ, điều khiển máy tính bằng suy nghĩ có thể dạy trẻ em bị rối loạn khiếm khuyết chú ý ( ADD ) để cải thiện sự tập trung của chúng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ TDAH trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới TDAH
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.