ocurrir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ocurrir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ocurrir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ocurrir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xảy ra, xảy đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ocurrir
xảy raverb Cuando ocurrió el gran terremoto yo tenía diez años. Một trận động đất lớn đã xảy ra khi tôi mới chỉ mười tuổi. |
xảy đếnverb Pariah es lo mejor que me pudo haber ocurrido. Chuyện ở Pariah là điều tuyệt vời nhất xảy đến với tao. |
Xem thêm ví dụ
Los siervos fieles de Dios con esperanza terrenal experimentarán la plenitud de vida cuando pasen la prueba final que ocurrirá justo después de concluir el Reinado Milenario de Cristo (1 Cor. Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng. |
También puede ocurrir una confusión de identidad cuando les preguntamos a los niños lo que quieren ser cuando sean grandes, como si lo que una persona hace para ganarse la vida equivale a lo que es. Sự hoang mang về nguồn gốc cũng có thể xảy ra khi chúng ta hỏi một đứa con là nó muốn làm gì khi nó lớn lên, thể như công việc làm của một người chính là bản chất của người ấy. |
¿Cómo llegó a ocurrir? Việc này diễn ra thế nào? |
Si en el caso de Abrahán cumplió su palabra, lo mismo ocurrirá en el de los judíos cautivos. Lời hứa của Đức Chúa Trời với Áp-ra-ham đã thành tựu thì lời hứa với dân Do Thái bị phu tù cũng sẽ được thực hiện. |
Maxwell dijo en 1982: “Mucha de esa división ocurrirá debido a conductas de las que no nos arrepentimos. Maxwell đã nói vào năm 1982: “Phần lớn sự sàng lọc sẽ xảy ra vì sự sa ngã trong hành vi ngay chính mà một người không hối cải. |
¿Pudiera ocurrir lo mismo hoy? Ngày nay việc tương tự có thể xảy ra như vậy chăng? |
Algunas veces, puede ocurrir un problema al intentar realizar un ingreso de comprobación. Đôi khi, chúng tôi sẽ không thể xử lý khoản tiền kiểm tra. |
La ilustración de la derecha representa lo que muchos piensan que ocurrirá durante lo que la Biblia llama el Día del Juicio. Imaginan a miles de millones de almas reunidas ante el trono de Dios para ser juzgadas por sus hechos: algunas serán recompensadas con vida en el cielo, mientras que otras serán condenadas al infierno. Như hình bên phải miêu tả, nhiều người hình dung là vào Ngày Phán Xét, hàng tỉ linh hồn sẽ bị dẫn đến trước ngôi Đức Chúa Trời để ngài phán xét tùy theo việc làm của họ trong quá khứ—một số được thưởng sự sống trên trời, số khác bị đày đọa trong địa ngục. |
Pero también puede ocurrir que haya hermanos necesitados con muchos años de fiel servicio que no tengan ningún familiar que los ayude y que las instituciones del gobierno no presten ningún tipo de asistencia adecuada. Có thể xảy ra một tình huống mà cả hội thánh cần nghĩ đến việc giúp đỡ một số anh chị trung thành phụng sự lâu năm đang cần sự hỗ trợ. |
Son realmente maravillosas pero nada ocurrirá hasta que nos arriesguemos a llevarlas a la práctica. Chúng thực sự tuyệt vời, nhưng không có gì sẽ xảy ra tới khi chúng ta mạo hiểm thực hiện nó. |
Cuando pedimos con fe, un cambio puede ocurrir en nuestra naturaleza, tanto para beneficio de nuestras almas como para fortalecernos contra las pruebas que todos debemos enfrentar. Khi chúng ta cầu nguyện trong đức tin, một sự thay đổi có thể đến với cá tính chúng ta vì sự an lạc của tâm hồn chúng ta lẫn củng cố chúng ta đối với những thử thách mà tất cả chúng ta đều phải trải qua. |
Interlocutor: Si supiéramos lo que va a ocurrir, no tendríamos miedo. Người hỏi: Nếu chúng ta biết điều gì sẽ xảy ra, chúng ta sẽ không sợ hãi. |
Nunca se sabe lo que puede ocurrir. Cháu không bao giờ biết chuyện gì có thể xảy ra. |
Chicos, necesitan crecer, aprender a ser independientes, y eso ocurrirá cuando encuentren su propio sitio. Mấy cu, các con cần lớn lên, tự lập và bắt đầu bằng việc kiếm nhà và ở riêng |
Si descargas vídeos de uno en uno, no debería ocurrir eso. Tuy nhiên, nếu bạn tải từng video riêng lẻ xuống thì bạn sẽ không thấy nội dung tự động tải xuống. |
El periódico neoyorquino Daily News del 30 de octubre de 1983 citó estas palabras de él: “Me vuelvo a sus antiguos profetas del Viejo Testamento y las señales que predicen el Armagedón, y me pregunto si... si nosotros somos la generación que verá ocurrir eso”. Tờ «Nhật tín» (Daily News), xuất bản tại Nữu ước ngày 30-10-1983, đã trích lời ông: “Tôi xem lại những lời tiên tri xưa trong phần Cựu ước và những dấu hiệu nói trước về Ha-ma-ghê-đôn, và tôi tự hỏi nếu quả chúng ta là thế hệ sẽ thấy ngày đó đến chăng?” |
Razonan que si en una especie pueden ocurrir variaciones menores, ¿por qué no podría la evolución producir modificaciones mayores a lo largo de extensos períodos de tiempo? Họ tự nhủ: “Nếu có những thay đổi nhỏ diễn ra trong một loài*, thì sao lại không có những thay đổi lớn sau các khoảng thời gian dài?”. |
La Biblia nos informa que después del Diluvio, Dios declaró a Noé: “Nunca más será cortada de la vida toda carne por aguas de un diluvio, y nunca más ocurrirá un diluvio para arruinar la tierra” (Génesis 9:11). Kinh-thánh nói rằng sau trận Đại Hồng Thủy, Đức Chúa Trời nói với Nô-ê: “Các loài xác-thịt chẳng bao giờ lại bị nước lụt hủy-diệt, và cũng chẳng có nước lụt để hủy-hoại đất nữa” (Sáng-thế Ký 9:11). |
¿Qué ocurrirá ahora? Vậy điều tiếp theo là gì? |
Cuando muera el Espíritu del Bosque, no sabemos qué ocurrirá. Sau khi Thần Rừng chết, mọi thứ sẽ dễ dàng hơn. |
12 Pedro explica lo que ocurrirá a los que no prestan atención a estos hechos. 12 Phi-e-rơ giải thích điều sẽ xảy ra cho những kẻ không để ý gì đến các thực trạng này. |
Pero aunque usted ahora mismo no esté sufriendo personalmente oposición o alguna dificultad extraordinaria, recuerde que eso podría ocurrir en cualquier momento. Dù cho ngay bây giờ bạn chưa nếm sự chống đối hay khó khăn bất thường, hãy nhớ rằng điều này có thể xảy ra bất cứ lúc nào. |
¿Qué ocurrirá después? Điều gì sẽ xảy ra sau đó? |
Pero como en las novelas de Gabriel García Márquez, las cosas raras suelen ocurrir en momentos críticos. Giống trong các tiểu thuyết của Gabriel García Márquez, chuyện kỳ quái thường xuất hiện ở những đoan cao trào. |
Para evitar que este problema vuelva a ocurrir, también puedes elegir la cuenta predeterminada que se utilizará para iniciar sesión en todos los juegos futuros. Para ello: Để ngăn vấn đề này xảy ra lần nữa, bạn cũng có thể chọn tài khoản mặc định dùng để đăng nhập vào tất cả các trò chơi trong tương lai: |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ocurrir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ocurrir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.