permitir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ permitir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ permitir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ permitir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trở, để, cho, cho phép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ permitir

trở

verb

Yo también seré su sirviente, si me lo permiten.
Ta, ta cũng sẽ trở thành hầu cận của ông ấy nếu có cơ hội.

để

verb

Así que, realmente, la clave aquí es que no podemos permitir que esto suceda.
Vì vậy, thực sự chìa khóa ở đây là chúng ta không thể để nó xảy ra.

cho

verb

Cuando llegue el momento, no te lo permitiré.
Khi nào mà xong việc, tôi sẽ ko cho anh cơ hội đó.

cho phép

¿Permite la situación conversar con tranquilidad?
Hoàn cảnh có cho phép diễn ra một cuộc nói chuyện thoải mái không?

Xem thêm ví dụ

La política de Google Ads sobre atención sanitaria cambiará en mayo del 2017 para permitir anuncios de farmacias online en Eslovaquia, Portugal y la República Checa, siempre que dichos anuncios cumplan la legislación local.
Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương.
Esto permitirá que Google Ads utilice métodos de pujas automáticas, como Smart Bidding, con los que podrás optimizar el rendimiento de las campañas en función del valor de conversión.
Khi biết được những giá trị này, AdWords sẽ có thể sử dụng các phương thức đặt giá thầu tự động (chẳng hạn như Đặt giá thầu thông minh) và tối đa hóa hiệu quả của chiến dịch dựa trên giá trị chuyển đổi.
Y, lo más importante, les permitirá recuperar los dioses, las estatuas, las vasijas del templo que habían sido confiscadas.
Và quan trọng hơn, Ngài sẽ cho họ giành lại các vị thần, tượng, bình ở thánh đường, đã bị tịch thu.
Para permitir que Ad Manager acceda a su contenido, cree una configuración de red CDN de mid-roll.
Tạo cấu hình CDN giữa video để cho phép Ad Manager truy cập nội dung của bạn.
De acuerdo, te permitiré eso.
Cậu biết không, tôi phải công nhận điều đó.
65 Pero no se les permitirá aceptar más de quince mil dólares de capital de una sola persona;
65 Nhưng họ không được phép nhận cổ phần giá trị hơn mười lăm ngàn đô la từ bất cứ một người nào.
Y es lo que no podemos permitir.
Và đó là thứ mà chúng ta sẽ không cho phép xảy ra.
(1 Corintios 9:27.) Al igual que Pablo, nosotros también tenemos que dominar nuestra carne imperfecta y no permitir que esta nos domine a nosotros.
Như Phao-lô, chúng ta phải làm chủ được thân thể bất toàn của mình còn hơn là để nó làm chủ chúng ta.
Permitir al usuario remoto & controlar el teclado y el ratón
Cho phép người dùng ở xa điều khiển bàn phím và chuột
La respuesta es permitir a los coches incorporarse con seguridad.
Câu trả lời là cho phép ô tô đi vào phần đường đó một cách an toàn.
Severo se limitó a permitir que se siguiera poniendo en práctica la política establecida desde hacía ya tiempo, lo que significa que las autoridades romanas no buscaban intencionadamente a los cristianos, aunque cuando alguien era acusado de serlo, esta persona debía maldecir a Jesús y hacer una ofrenda a los dioses romanos o sería ejecutado.
Hoàng đế Severus cho phép thực thi các chính sách đã được ban hành, điều này có nghĩa rằng chính quyền La Mã đã không cố ý truy lùng những ai là Ki-tô hữu, nhưng khi người nào bị buộc tội là Ki-tô hữu, họ sẽ bị buộc phải hoặc là nguyền rủa Chúa Giêsu và phải làm lễ cúng tế chư thần theo tôn giáo cổ truyền La Mã, hoặc bị hành quyết.
Para permitir que disfruten hasta el momento de su reencarnación.
Để họ thoãm mãn chính bản thân họ trước khi họ được đầu thai.
Este artículo le permitirá encontrar en su propia Biblia la respuesta a algunas preguntas que tal vez se haya hecho.
Bài này xem xét những câu hỏi mà có lẽ bạn thắc mắc và cho biết bạn có thể tìm thấy câu trả lời ở đâu trong Kinh Thánh.
Pese a que los que somos mayores hemos tenido la edad y posición para ejercer cierta influencia en el mundo, creo que te hemos fallado al permitir que el mundo llegase a ser lo que es.
Mặc dù có những người thuộc thế hệ của ông lớn tuổi hơn có tuổi tác và địa vị ảnh hưởng đến thế gian, nhưng ông tin rằng thế hệ của ông đã tạo ra bất lợi cho cháu vì thế hệ của ông đã cho phép tình trạng trên thế gian trở nên như vậy.
Diez hombres rodeaban los restos de Lavalle, comandados por Laureano Mansilla, con el juramento de morir antes de permitir que alguien profanara el cadáver.
Mười người đàn ông bao vây còn lại của Lavalle, do Laureano Mansilla, với một lời thề chết trước khi cho phép một người nào đó để xúc phạm thánh vật xác chết.
No permitiré que muera en soledad.
Tôi không thể để cô ấy chết một mình.
El mismo Presidente, quien en su calidad de el empleador puede permitir que su juicio cometen errores ocasionales a expensas de una de los empleados.
Chủ tịch chính mình, trong khả năng của mình như người sử dụng lao động có thể cho phép phán quyết của mình làm cho những sai lầm thường tại các chi phí của một nhân viên.
¿Voy a permitir que se muera de hambre?
Cha có để cô ấy chết đói đâu?
En esta página, puede permitir el bloqueo de determinadas redes publicitarias externas o todas las redes publicitarias futuras.
Trên trang này, bạn có thể cho phép và chặn các mạng quảng cáo cụ thể của bên thứ ba hoặc tất cả mạng quảng cáo trong tương lai.
7 Por tanto, a causa de mi bendición el Señor Dios ano permitirá que perezcáis; por tanto, será bmisericordioso con vosotros y con vuestra posteridad para siempre.
7 Vậy nên, nhờ phước lành của ta mà Đức Chúa Trời sẽ akhông để cho các cháu phải bị diệt vong; vì vậy mà Ngài sẽ bthương xót các cháu và dòng dõi của các cháu mãi mãi.
Saber que agrada a Dios le permitirá tener “una conciencia honrada” (Hebreos 13:18; Colosenses 3:22-24).
Bạn có được “lương tâm thật thà” vì biết rằng mình đang làm hài lòng Đức Chúa Trời mà mình yêu thương.—Hê-bơ-rơ 13:18; Cô-lô-se 3:22-24.
Por qué permitir Wushu ¿como un evento olímpico?
Tại sao cho phép Võ Thuật trở thành một sự kiện của Thế vận hội?
Cuando llegue el momento, no te lo permitiré.
Khi nào mà xong việc, tôi sẽ ko cho anh cơ hội đó.
El 20 de enero de 2006, el primer ministro Jun'ichirō Koizumi dedicó parte de su cuenta anual a la controversia, plegándose a la idea de convocar a un plebiscito para permitir a las mujeres ascender al trono para asegurar que la sucesión continúe de manera estable.
Ngày 20 tháng 1 năm 2006, Thủ tướng Koizumi Junichirō dành một phần của bài phát biểu hàng năm của ông để nói về cuộc tranh cãi và hứa hẹn sẽ trình lên một dự luật cho phép phụ nữ lên ngôi để đảm bảo rằng việc kế vị vẫn sẽ được tiếp tục trong tương lai một cách ổn định.
Finalmente, en la primavera del año 33 llegó el momento de permitir que el Adversario magullara en el talón al Hijo del hombre (Mateo 20:18, 19; Lucas 18:31-33).
Cuối cùng, vào mùa xuân năm 33 CN, Con Người bị nộp trong tay Kẻ Thù để bị cắn gót chân (Ma-thi-ơ 20:18, 19; Lu-ca 18:31-33).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ permitir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.