speed of light trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ speed of light trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ speed of light trong Tiếng Anh.

Từ speed of light trong Tiếng Anh có nghĩa là tốc độ ánh sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ speed of light

tốc độ ánh sáng

noun (speed at which all massless particles and associated fields travel in vacuum)

Xem thêm ví dụ

On the other hand, some techniques depend on the finite speed of light, for example in distance measurements.
Mặt khác, một số kĩ thuật phụ thuộc vào tốc độ hữu hạn của ánh sáng, ví dụ trong đo lường khoảng cách.
Eventually reaching more then 99 percent the speed of light.
Cuối cùng đến mốc 99% vận tốc ánh sáng
Dodging a laser bolt would be nearly impossible, as it would travel at the speed of light.
Né tránh một tia laser là gần như không thể, vì nó sẽ di chuyển với vận tốc ánh sáng.
"Victory" occurs at the speed of light -- meaning instantaneous—because an opponent cannot even begin an attack.
"Chiến thắng" diễn ra với tốc độ ánh sáng—có nghĩa là chớp nhoáng—bởi vì đối thủ thậm chí không thể bắt đầu một đòn tấn công.
In September 2011, OPERA researchers observed muon neutrinos apparently traveling faster than the speed of light.
Vào tháng 9 năm 2011, OPERA thông báo đã phát hiện các muon neutrino di chuyển nhanh hơn vận tốc ánh sáng.
The event also provides a limit on the difference between the speed of light and that of gravity.
Sự kiện cũng cung cấp giới hạn về sự chênh lệch giữa tốc độ của sóng điện từ và của sóng hấp dẫn.
Energy equals mass multiplied by the square of the speed of light.
Năng lượng bằng khối lượng nhân với vận tốc ánh sáng bình phương.
This effect is only really significant for objects moving at speeds close to the speed of light.
Hiệu ứng này chỉ trực sự quan trọng đối với các vật chuyển động với vận tốc gần với vận tốc ánh sáng.
`Well, you know that a starship travels through space at almost the speed of light.
Cô cũng biết là một con tàu du hành không gian phải di chuyển với tốc độ bằng tốc độ của ánh sáng.
Also, c is the speed of light, and ħ is the Planck constant divided by 2π.
Các hằng số, c là tốc độ ánh sáng, và ħ là hằng số Planck chia cho 2π.
In supercomputers, the speed of light imposes a limit on how quickly data can be sent between processors.
Trong những siêu máy tính, tốc độ ánh sáng đặt ra giới hạn dữ liệu có thể gửi nhanh bao nhiêu giữa các bộ vi xử lý.
I explore ways of accelerating charged particles to speeds close to the speed of light.
Tôi tìm hiểu cách tăng tốc các hạt mang điện tích để đạt đến tốc độ gần bằng tốc độ ánh sáng.
HZE ions, like other GCRs, travel near the speed of light.
Các ion HZE, giống như các GCR khác, di chuyển gần tốc độ ánh sáng.
However, it has been suggested in various theories that the speed of light may have changed over time.
Tuy nhiên, có một số tác giả đã đề xuất lý thuyết rằng tốc độ ánh sáng có thể thay đổi theo thời gian.
However, Palagyi's time coordinate is not connected to the speed of light.
Tuy nhiên, tọa độ thời gian của Palágyi không liên hệ với vận tốc ánh sáng như trong lý thuyết của Lorentz.
It has an apparent superluminal motion of four times the speed of light relative to the galaxy center.
Nó có chuyển động siêu sáng rõ ràng gấp bốn lần tốc độ ánh sáng liên quan đến trung tâm thiên hà.
And that photon is traveling at the speed of light!
Và photon đó di chuyển với vận tốc ánh sáng
Cyberspace moves everything at the speed of light.
Không gian điều khiển di chuyển với vận tốc ánh sáng.
Only light, or other waves that have no intrinsic mass, can move at the speed of light.
Chỉ có ánh sáng hoặc các sóng khác không có khối lượng nội tại là có thể chuyển động với vận tốc ánh sáng.
And they travel out into the cosmos at the speed of light.
Và chúng đi vào vũ trụ với vận tốc ánh sáng.
Hippolyte Fizeau carries out the Fizeau experiment to measure the relative speeds of light in moving water.
Hippolyte Fizeau đã đo tốc độ ánh sáng trong các chất lỏng chuyển động.
The speed of light can be used with time of flight measurements to measure large distances to high precision.
Cuối cùng, tốc độ ánh sáng có thể được kết hợp với thời gian chuyến bay (time of flight) nhằm đo lường các khoảng cách lớn với độ chính xác cao.
All I know is that nothing moves faster than the speed of light, so you may as well relax.
Con chỉ biết rằng không gì có thể nhanh hơn vận tốc ánh sáng, nên mẹ hãy cứ nghỉ ngơi đi [ hiểu được chết liền ].
Before the advent of laser technology, coherent radio sources were used for interferometry measurements of the speed of light.
Trước khi có công nghệ laser, những nguồn vô tuyến kết hợp đã được sử dụng trong các phép đo giao thoa về tốc độ ánh sáng.
In 1894 he was responsible for introducing the symbol "c" for the speed of light in a perfect vacuum.
Vào năm 1894, ông chịu trách nhiệm giới thiệu ký hiệu "c" cho tốc độ ánh sáng trong một chân không hoàn hảo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ speed of light trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới speed of light

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.