spare time trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spare time trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spare time trong Tiếng Anh.

Từ spare time trong Tiếng Anh có nghĩa là giờ rãnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spare time

giờ rãnh

noun

Xem thêm ví dụ

In his spare time she goes yacht and sports car.
Cô ấy dùng thời gian rảnh rỗi của mình cho du thuyền và những xe thể thao.
Don't think a critical task will get done in one's spare time.
Đừng nghĩ là một nhiệm vụ quan trọng này sẽ được thực hiện trong một thời gian rảnh rỗi.
What do you do in your spare time, stretch?
Khi rãnh rỗi anh làm gì, Stretch?
In spare time he plays football.
Lúc rảnh rỗi anh thường chơi bóng đá.
Notice that he spent his spare time in pursuits that drew him closer to Jehovah.
Hãy lưu ý là chàng đã dành thời gian rảnh cho những sinh hoạt giúp chàng đến gần Đức Giê-hô-va hơn.
If you have spare time, you should view it.
Nếu rỗi, chị nên thử xem qua nó.
Today many teenagers have a lot of unsupervised spare time.
Ngày nay, nhiều thanh thiếu niên có nhiều giờ rảnh rỗi không ai trông chừng.
I spent most of my spare time here at my home.
Ta dành cả quãng đời còn lại ở quê nhà.
In my spare time I will take a look at them
Lúc rảnh rỗi ta đều đến xem
It's all he ever did in his spare time.
Đó là tất cả mọi thứ anh ấy làm trong lúc rảnh.
She writes poetry in her spare time and is a member of the Belizean poets society.
Bà viết thơ trong thời gian rảnh rỗi của mình và là một thành viên của xã hội nhà thơ Belizean.
So I spent the next 10 years reading about crows in my spare time.
Thế là, tôi dành 10 năm tiếp theo đọc thêm về loài quạ trong thời gian rảnh.
John Herschel mapped the stars of the southern hemisphere, and, in his spare time, co- invented photography.
John Herschel đã lập bản đồ các ngôi sao của Nam bán cầu, và trong thời gian rảnh rỗi ông đã cùng phối hợp để phát minh ra nhiếp ảnh
In his spare time Vichai was an avid polo player, and owned the VR Polo Club in Bangkok.
Trong thời gian rảnh rỗi, ông là một người chơi mê chơi polo và sở hữu Câu lạc bộ VR Polo ở Bangkok.
But Mr. Worple in his spare time was what is known as an ornithologist.
Tuy nhiên, ông Worple trong thời gian rảnh rỗi của mình là những gì được biết đến như một nhà nghiên cứu chim.
I haven't any spare time.
Tôi không có nhiều thời gian.
In his spare time, Gyllenhaal enjoys woodworking and cooking.
Những lúc rảnh rỗi, Gyllenhaal thích nấu nướng và làm đồ mộc.
In his spare time, he also designed buildings for the chief officials.
Trong thời gian rảnh, ông cũng thiết kế những tòa nhà dành cho đại thần.
In his spare time, Lee Byung-hun practices taekwondo.
Nếu có thời gian rảnh rỗi, Lee Byung-hun dành để tập luyện môn taekwondo.
Meanwhile, in his spare time, he worked for free in a laboratory at the Pasteur Institute.
Trong lúc đó, ông cũng làm việc tình nguyện tại phòng thí nghiệm ở Viện Pasteur vào thời gian rảnh của mình.
I've had a lot of spare time.
Mình còn khối thời gian mà.
What do you like to do in your spare time?
Anh thích làm gì trong thời gian rảnh rỗi?
Rotten Tomatoes was launched on August 12, 1998, as a spare-time project by Senh Duong.
Rotten Tomatoes được sáng lập vào ngày 12 tháng 8 năm 1998, trong một dự án thực hiện vào lúc rảnh rỗi của Senh Duong.
So it's not just something you do in your spare time.
Vậy, đó không chỉ là thứ bạn làm trong lúc rảnh rỗi.
Beautiful... I thought I'd give you a hand in my spare time.
Tôi có chút thời gian rảnh và tôi nghĩ tôi có thể giúp cô.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spare time trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.