split up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ split up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ split up trong Tiếng Anh.
Từ split up trong Tiếng Anh có các nghĩa là chia xẻ, chia ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ split up
chia xẻverb |
chia raverb The class was too big so we split up into two smaller groups. Lớp học quá đông nên chúng tôi chia ra thành hai nhóm nhỏ hơn. |
Xem thêm ví dụ
Maybe we should split up, ask around, see if anybody's seen him? Có lẽ chúng ta nên chia ra... hỏi thăm xung quanh, xem có ai từng nhìn thấy cậu ta không? |
LET'S SPLIT UP. Chia ra đi. |
Let's split up. Hãy chia ra. |
All right, gang, let's split up into teams of two. Được rồi mấy nhóc, chia làm 2 đội nào |
Let's split up Tách ra |
Because we split up. Vì chúng tôi mới chia tay. |
The Great Society decided to split up in late 1966 and played its last show on September 11. The Great Society quyết định tan rã vào cuối năm 1966 và trình diễn lần cuối vào ngày 11, tháng 9. |
In 1931 Chandmani Uulyn aimag was split up into the Khovd and Dörvöd aimags. Năm 1931, tỉnh Chandmani Uulyn bị phân tách thành hai tỉnh Khovd và Dörvöd. |
We're not splitting up. Chúng tôi sẽ chia tách đâu. |
Your mom, well, she split up with him before I came to town. Mẹ cháu, uhm, đã chia tay với bố cháu trước khi đến thị trấn này. |
We... better split up. Mình chia ra thôi. |
All right, let's split up and cover each one. Rồi, chia ra và tìm từng nơi. |
Okay, we've gotta split up now. Okay, giờ ta tách nhau ra. |
• Why did Dad and Mom split up? • Vì sao cha mẹ chia tay? |
We shouldn't split up. Chúng ta không nên chia ra như thế. |
How will you split up the money? Anh tính chia tiền cách nào? |
Let's split up and look for her. Ta chia ra tìm cô ấy đi. |
They split up in 2012. Họ chia tay vào năm 2012. |
Do you know what happens when people split up, Bob? Anh biết chuyện gì sẽ xảy ra nếu chúng ta tách nhau ra chứ, Bob? |
We can cover more ground if we split up. Ta có thể chia ra làm cho nhanh. |
I thought you guys split up. TỚ tưởng 2 người chia tay rồi. |
Now, move the base off to the side, and the ring will split up into arcs, OK. Giờ thì di chuyển cái đáy qua một bên, và vòng tròn bị chia thành các cung, OK. |
Not if we split up. Không, nếu ta chia ra. |
Then we split up... Sao đó chúng tôi tách ra 2 bên |
We should split up to cover more ground. Chúng ta nên chia ra để tìm được rộng hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ split up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới split up
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.