spinal cord trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spinal cord trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spinal cord trong Tiếng Anh.
Từ spinal cord trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuỷ sống, tủy sống, Tủy sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spinal cord
tuỷ sốngnoun (thick, whitish cord of nerve tissue) A buildup of cerebrospinal fluid that surrounds the brain and the spinal cord causes hydrocephalus . Sự tăng sinh dịch não tuỷ xung quanh não và tuỷ sống gây tràn dịch não . |
tủy sốngnoun (A thick, whitish cord of nerve tissue which is a major part of the vertebrate central nervous system. It extends from the brainstem down through the spine, with nerves branching off to various parts of the body. It is enclosed in and protected by the vertebral column.) He has a tumor inside of his spinal cord? Nó có một khối u nằm trong tủy sống? |
Tủy sốngnoun (long, thin, tubular bundle of nervous tissue and support cells that extends from the brain) The spinal cord had breaks. The neurons were crossing in every which way. Tủy sống có những vết nứt. Nơron thần kinh chồng chéo lên nhau. |
Xem thêm ví dụ
A buildup of cerebrospinal fluid that surrounds the brain and the spinal cord causes hydrocephalus . Sự tăng sinh dịch não tuỷ xung quanh não và tuỷ sống gây tràn dịch não . |
My brain and my spinal cord were burning. Não và tủy sống của tôi như bị thiêu đốt |
Thirteen-year-old Sherrie underwent a 14-hour operation for a tumor on her spinal cord. Em Sherrie, mười ba tuổi, trải qua một cuộc phẫu thuật 14 tiếng đồng hồ vì một cái bướu trên tủy sống của em. |
It attaches itself to the central nervous system via the spinal cord. Nó nối vào thần kinh trung ương qua dây xương sống. |
A main focus of neuroscience is the biology and physiology of the human brain and spinal cord. Trọng tâm chính của khoa học tâm thần là sinh học và sinh lý học của bộ não con người và tủy sống. |
All I got to do is push and I'll sever your spinal cord. Aah! Tôi chỉ phải đẩy và sẽ cắt đứt dây trằng cột sống. |
Stops the brain from sending nerve messages down the spinal cord within # seconds Nó ngăn não truyền tín hiệu thần kinh xuống thần kinh tủy sống sau # giây |
Meningitis is the inflammation of the meninges, three tissue layers responsible for protecting the brain and spinal cord. Viêm màng não là hiện tượng viêm của màng não, vốn gồm ba lớp chịu trách nhiệm bảo vệ não và tủy sống. |
How did you correct a complete c7-c8 spinal cord injury? Làm sao bà chữa được đốt sống C7-C8 đã tổn thương hoàn toàn? |
A neurological exam will be performed to assess for spinal cord injury. Một cuộc kiểm tra thần kinh sẽ được thực hiện để đánh giá tổn thương tủy sống. |
Geron, last year, started the first trial using human embryonic stem cells to treat spinal cord injuries. Geron năm ngoái đã có thí nghiệm đầu tiên sử dụng tế bào phôi gốc của người để điều trị tổn thương tủy sống. |
Every year around 12,000 people in the US sustain spinal cord injuries . Hàng năm có khoảng 12000 người ở Hoa Kỳ bị tổn thương cột sống . |
laterally, vertically, up and down in the spinal cord -- and they start interacting with other adjacent cells. Những tế bào nay, gọi là tế bào thần kinh đệm một thời từng được xem là phần cấu trúc không quan trọng của tủy sống chẳng có nhiệm vụ gì hơn là giữ những phần quan trọng khác liên kết nhau như giữ những dây thần kinh. |
And especially the spinal cord is also the key controller for locomotion in humans. Và đặc biệt là cột sống, cũng là một bộ điều khiển vận động chính ở con người. |
However, the human trial was not initiated until October 13, 2010 in Atlanta for spinal cord injury research. Tuy nhiên, cuộc thử nghiệm trên người đã không được bắt đầu cho đến ngày 13 tháng 10 năm 2010 tại Atlanta để nghiên cứu tổn thương tủy sống. |
Imagine a person just suffered a spinal cord injury. Hãy tưởng tượng một người bị chấn thương cột sống. |
If you stimulate the spinal cord of a cat, you can switch between walk, trot and gallop. Nếu bạn kích thích cột sống của mèo, bạn có thể làm cho nó đi bộ, nước kiệu hoặc phi. |
Meningitis is an inflammation or infection of the tissue around the brain and spinal cord . Viêm màng não là chứng viêm hay nhiễm trùng mô quanh não và tuỷ sống . |
I broke three vertebrae in my neck and damaged my spinal cord. Ba đốt sống cổ bị gãy và dây cột sống bị tổn thương. |
Extreme laceration in the spinal cord. Bị chấn thương tủy sống |
He has a tumor inside of his spinal cord? Nó có một khối u nằm trong tủy sống? |
So here what we did with Jean-Marie Cabelguen is model the spinal cord circuits. Việc chúng tôi làm với Jean-Marie Cabelguen là bắt chước theo mẫu các mạch điện cột sống. |
They send signals along your nerves to the sacral region in your spinal cord. Chúng gửi tín hiệu theo dây thần kinh về đoạn xương cùng của tủy sống. |
Well, the surgeon has removed the tumor without damaging the spinal cord. Cuộc phẫu thuật đã loại bỏ khối u mà không làm tổn hại đến cột sống. |
Let me summarize: The rat received a paralyzing lesion of the spinal cord. Hãy để tôi tóm tắt lại: con chuột nhận được tổn thương ở cột sống gây liệt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spinal cord trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spinal cord
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.