speckled trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ speckled trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ speckled trong Tiếng Anh.
Từ speckled trong Tiếng Anh có nghĩa là lốm đốm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ speckled
lốm đốmadjective and these shapes are speckled with wildlife và hoang dã điểm cho chúng những lốm đốm |
Xem thêm ví dụ
These offspring were always speckled, and in 1959, Lindsay sold a heifer to Bill and Eillen Lamont of Saskatchewan, who began using speckled cows in their herd. Những con bò con kết quả của phép lai này này luôn có bộ lông lốm đốm, và vào năm 1959, Lindsay bán một con bò cái cho Bill và Eillen Lamont ở Saskatchewan, người bắt đầu sử dụng những con bò bị lốm đốm trong đàn. |
+ 6 The one* with the black horses is going out to the land of the north;+ the white ones are going out beyond the sea; and the speckled ones are going out to the land of the south. + 6 Cỗ xe thắng các ngựa màu đen tiến đến miền bắc;+ các ngựa màu trắng tiến đến miền bên kia biển; các ngựa có đốm tiến đến miền nam. |
12 And he continued, ‘Raise your eyes, please, and see that all the he-goats mating with the flock are striped, speckled, and spotty, for I have seen all that Laʹban is doing to you. 12 Ngài phán: ‘Con hãy nhìn xem,* tất cả dê đực giao phối với các con trong bầy đều có sọc, đốm hoặc chấm, bởi ta đã thấy hết mọi việc La-ban làm với con. |
Cantal, a speckled gray horse ridden by Napoleon Bonaparte at the Battle of Austerlitz was presumed to be an Auvergne horse. Ngựa Cantal, một con ngựa xám lốm đốm cưỡi bởi Napoleon Bonaparte trong trận Austerlitz được coi là một con ngựa Auvergne. |
Synodontis nigromaculatus, known as the spotted squeaker, the blackspotted squeaker, or the speckled squeaker, is a species of upside-down catfish that is found widely in southern Africa. Synodontis nigromaculatus, spotted squeaker, blackspotted squeaker hay còn gọi là speckled squeaker, là tên của một loài cá da trơn bơi lộn ngược và chúng được tìm thấy ở một khu vực rộng lớn ở phía nam châu Phi. |
Lambs are born with spotted or speckled fleece; about 90% of adults have white fleece and 10% black. Cừu con được sinh ra với lông cừu đốm hoặc lốm đốm; khoảng 90% cừu trưởng thành có lông cừu trắng và 10% màu đen. |
Created with the intent to develop a new breed, this association was later renamed The Canadian Speckle Park Association. Được tạo ra với mục đích phát triển một giống mới, hiệp hội này sau đó được đổi tên thành Hiệp hội Speckle Park Canada. |
They lay two to five speckled eggs, sometimes laying two or more clutches per year. Chúng đẻ 2-5 trứng đốm vỏ, đôi khi đẻ tới trên 2 lượt mỗi năm. |
Even today, a visitor can find green-speckled fragments of copper-bearing stones scattered about. Ngày nay, du khách vẫn có thể thấy những mảnh đá có đốm đồng màu xanh, nằm rải rác. |
Beyond them were three large, speckled gray horses. Gần bên chúng là ba con ngựa đốm xám lớn. |
What kind of coloration does the bird have—solid, streaked, spotted or speckled? Nó có màu sắc ra sao—thuần khiết, có sọc, có đốm hoặc lấm chấm? |
Upper pitchers are generally bright yellow with a yellow to orange peristome, and may be occasionally speckled on their inner surfaces. Bình đựng trên nói chung có màu vàng sáng với những lông từ màu vàng đến màu cam, đôi khi có thể có lốm đốm trên bề mặt trong của nó. |
Scarus globiceps, commonly known as the globehead, violet-lined, speckled or roundhead parrotfish, is a marine fish native to the Indian and Pacific Oceans, where it lives in coral reefs. Scarus globiceps, tên thông dụng trong tiếng Anh là globehead, violet-lined, speckled hay roundhead parrotfish, là một loài cá biển bản địa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương, nơi chúng sinh sống ở các rạn san hô. |
39 So the flocks would get into heat in front of the staffs, and the flocks would produce striped, speckled, and color-patched offspring. 39 Thế là chúng động đực trước các cành cây, rồi sinh ra những con có sọc, đốm hoặc khoang màu. |
In order to mute their dingo characteristics and make the dogs easier to handle, further crosses were made with Scottish Smooth Collies, producing speckled red and blue dogs that were often born tailless. Để làm nổi bật những đặc điểm của họ và làm cho những chú chó dễ dàng xử lý hơn, những cây thánh giá tiếp theo được làm từ chó Collie lông mượt, tạo ra những con chó màu đỏ và xanh lốm đốm thường sinh ra. |
You set aside from there every sheep speckled and with color patches and every dark-brown sheep among the young rams and any color-patched and speckled one among the she-goats. Cha hãy lấy ra tất cả cừu có đốm hoặc khoang màu, cừu đực con có màu nâu đậm và dê cái có khoang màu hoặc có đốm. |
Will Hermes of Spin summarized the album's sound as "mid-'70s King Crimson gone emo: screeching guitar chords and gorgeous note-spinning in odd-metered instrumentals speckled with words both spoken and sung". Will Hermes của Spin tóm tắt âm thanh của album bằng "King Crimson giữa thập niên '70 chơi emo: những hợp âm guitar kêu rít và những nhạc cụ chơi nốt xoay vòng một cách tuyệt đẹp trong các số chỉ nhịp khác thường phối hợp với những từ ngữ được đọc và hát". |
Noting the results, Laban tried to alter the agreement about which animals belonged to his nephew —striped, spotty, color-patched, or speckled. Thấy kết quả đó, La-ban cố đổi lại sự thỏa thuận về con nào thuộc về cháu ông—có sọc, đốm nhỏ, hoặc đốm lớn. |
This active star formation is marked by speckled patches of bright blue; these can be seen clustered both in the center and along the trails of dust and gas forming NGC 2623’s sweeping curves (known as tidal tails). Chúng có thể được nhìn thấy ở cả trung tâm và dọc theo các vệt bụi và khí tạo thành các đường cong quét qua của NGC 2623 (nó còn được gọi là đuôi thủy triều (tên tiếng Anh: the tidal tail)). |
+ 35 Then on that day, he set aside the he-goats striped and color-patched and all the she-goats speckled and color-patched, every one in which there was any white and every one dark brown among the young rams, and gave them into the care of his sons. + 35 Ngay ngày đó, ông lấy ra những con dê đực có sọc hoặc khoang màu, tất cả dê cái có đốm hoặc khoang màu, tất cả con nào có đốm trắng hoặc khoang trắng, tất cả cừu đực con có màu nâu đậm, rồi giao cho các con trai ông. |
They are ground nesters, laying up to six speckled eggs. Chúng làm tổ trên mặt đất, đẻ tới 6 trứng vỏ lốm đốm. |
Canadian Speckle Park is a truly Canadian breed developed from three British breeds: Teeswater Shorthorn, Aberdeen Angus, and a British white. Canada Speckle Park là một giống bò Canada thực sự được phát triển từ ba giống bò Anh: Teeswater Shorthorn, Aberdeen Angus, và Bò trắng Anh. |
When crossed with Black Angus bulls, these cows produced offspring with a speckled pattern. Khi lai với bò đực đen Angus, những con bò này sinh ra con cái với đốm. |
It is by far the most common sanddab, and it shares its habitat with the longfin sanddab (C. xanthostigma) and the speckled sanddab (C. stigmaeus). Đây là một trong những loài cá bơn cát phổ biến nhất, và nó chia sẻ môi trường sống của nó với cá bơn cát vây dài (C.xanthostigma) cá bơn cát (C. stigmaeus). |
The upper parts of head and body are olive brown with white speckling, especially on the mantle. Phần trên của đầu và cơ thể là màu nâu ô liu với vằn trắng, đặc biệt là trên lớp phủ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ speckled trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới speckled
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.