spit out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spit out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spit out trong Tiếng Anh.

Từ spit out trong Tiếng Anh có nghĩa là nhả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spit out

nhả

verb

Large white blood cells called phagocytes consume these worn-out cells and spit out the iron atoms.
Các bạch huyết cầu lớn, được gọi là thực bào, sẽ nuốt các tế bào thoái hóa và nhả lại các nguyên tử sắt.

Xem thêm ví dụ

This program takes a shape and spits out 250 DNA sequences.
Và chương trình này có thể biến đổi từ bất cứ hình dạng nào thành 250 trình tự ADN.
Large white blood cells called phagocytes consume these worn-out cells and spit out the iron atoms.
Các bạch huyết cầu lớn, được gọi là thực bào, sẽ nuốt các tế bào thoái hóa và nhả lại các nguyên tử sắt.
Scrooge reacts to these holiday visitors with bitterness and venom , spitting out an angry " Bah !
Lão Scrooge xua đuổi những vị khách này với vẻ gay gắt và căm ghét , hằn học trong cơn giận dữ " Hừm !
Spit out the name of... your employer!
Bắt hắn khai ra kẻ chủ mưu sau việc này!
I looked for temporary materials, like spitting out food -- ( Laughter ) — sidewalk chalk and even frozen wine.
Tôi tìm kiếm những vật liệu tạm thời, như việc phun ra thực phẩm -- ( Tiếng cười ) — viên lát vỉa hè được vẽ bằng phấn và thậm chí cả rượu vang đông lạnh.
Pheochromocytoma sits on top of the adrenal gland, randomly spits out oodles of the stuff.
U tế bào ưa crôm nằm ở tuyến thượng thận tiết ra một đống thứ.
Got a guard to spit out the location of our gear, along with a few of his teeth.
Kiểm tra vị trí nơi có đồ của chúng ta, kèm theo vài cái răng của anh ta.
Secretions spit out of every gland, and the muscles tense and spasm like you're lifting three times your body weight.
Các chất tiết ra ở khắp các tuyến các cơ căng ra và co thắt giống như đang nâng 1 thứ nặng gấp 3 lần khối lượng mình.
And you just, literally, have to send little nuclear factories up there that gobble up the iron oxide on the surface of Mars and spit out the oxygen.
Và bạn chỉ cần gửi những nhà máy hạt nhân nhỏ lên đó nuốt chửng oxit sắt trên bề mặt sao Hỏa và nhả ra oxy.
He further addresses the believability of her vocal performances: "she spits out the words ... with such conviction you'd think she was delivering an eternal truth about the human condition".
Ông cũng diễn giải thêm: "bà ấy nhả chữ... với sự tự tin nhiều đến nỗi bạn có thể nghĩ rằng bà đang truyền đạt một sự thật bất diệt về nhân loại".
I have seen her chew people up and spit them out.
Tôi đã chứng kiến cô ta hành hạ rồi đuổi cổ người khác đi.
Then spit it out.
Thì nói đi.
Spit it out.
Hãy nói ra đi!
All right, I'll spit it out.
Được thôi, mình sẽ nói hết!
Spit it out.
Nói toẹt ra đi.
Spit it out, you fucking fruitcake.
Phụt ra đi, thằng chó chết tiệt.
Spit it out!
Mau nói ra!
I spit it out without chewing!
Đừng vậy .
Just spit it out, Maudie.
Cho chúng tôi biết nào, Maudie!
so it spit them out.
Nó không thể sao chép mấy thứ này nên nó nhổ ra.
You did spit it out, didn't you?
Cậu đã nhổra rồi, phải không?
You open your mouth, and you'll be spitting gum out through your forehead.
Mày há miệng ra, và mày sẽ nhổ kẹo cao su ra đằng trán.
Spit it out!
Khai mau!
You got an idea, spit it out.
Tôi có ý kiến.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spit out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới spit out

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.