spin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spin trong Tiếng Anh.
Từ spin trong Tiếng Anh có các nghĩa là quay, cuộc đi chơi ngắn, xe chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spin
quayverb My head's already spinning with the powers I have. Mớ sức mạnh tôi có đủ khiến đầu tôi quay mòng rồi. |
cuộc đi chơi ngắnadjective |
xe chỉadjective |
Xem thêm ví dụ
However, this is rarely seen in modern competitions because it would gain no extra points for the spin. Nhưng điều này rất ít thấy trong các cuộc thi ngày nay vì điều này không giúp cho cú xoay có thêm điểm. |
Spiders in this family are commonly known as sheet weavers (from the shape of their webs), or money spiders (in the United Kingdom, Ireland, Australia, New Zealand, and in Portugal, from the superstition that if such a spider is seen running on you, it has come to spin you new clothes, meaning financial good fortune). Các loài nhện trong họ này trong tiếng Anh được gọi là "nhện dệt tấm" (từ hình dạng của lưới của họ), hoặc một số nước châu Âu gọi là nhện tiền (ở Vương quốc Anh, Ireland và Bồ Đào Nha, từ mê tín dị đoan rằng nếu như nhện này sa vào người, nó đã đến quay quần áo mới, có nghĩa là may mắn tài chính). |
So we developed an idea, a rationale, that perhaps if we made a molecule that prevented the Post-it note from sticking by entering into the little pocket at the base of this spinning protein, then maybe we could convince cancer cells, certainly those addicted to this BRD4 protein, that they're not cancer. Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư. |
If you ever carried out your proposed threat, you would experience such a shit storm of consequences, my friend, that your empty little head would be spinning faster than the wheels of your Schwinn bicycle back there. nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia. |
A six-year-old version of Spirou is the star of the spin-off series Le Petit Spirou, which is concerned with his tribulations at school and the anatomy of girls. Một phiên bản sáu tuổi của Spirou là nhân vật chính của bộ truyện tranh ăn theo Nhóc Spirou, nói về sự quậy phá ở trường học và sự quan tâm đến bọn con gái. |
He finally appeared on stage and began spinning "Traffic", followed by his first single from Just Be, "Love Comes Again". Ông cuối cùng xuất hiện trên sân khấu và bắt đầu quay Traffic, tiếp theo là bài hát đầu tiên của mình từ Just Be, Love Comes Again. |
You remember that home movie of the Earth spinning in space? Bạn nhớ đoạn phim lúc đầu chiếu Trái Đất đang quay trong không gian không? |
A prequel spin-off manga, Kakegurui Twin, began serialization in Gangan Joker from 2015. Một bộ manga spin-off mang tên Kakegurui Twin bắt đầu được xuất bản trên Gangan Joker từ năm 2015. |
The spin of both protons and neutrons is 1⁄2, which means they are fermions and, like electrons (and unlike bosons), are subject to the Pauli exclusion principle, a very important phenomenon in nuclear physics: protons and neutrons in an atomic nucleus cannot all be in the same quantum state; instead they spread out into nuclear shells analogous to electron shells in chemistry. Các spin của cả hai proton và neutron là có nghĩa là chúng là fermion và, như electron (và không giống như boson), phải tuân thủ các nguyên tắc loại trừ Pauli, một hiện tượng rất quan trọng trong vật lý hạt nhân: proton và neutron trong một nguyên tử hạt nhân tất cả không thể ở cùng một trạng thái lượng tử; thay vào đó chúng lan rộng ra thành vỏ hạt nhân tương tự như vỏ điện tử trong hóa học. |
My head's already spinning with the powers I have. Mớ sức mạnh tôi có đủ khiến đầu tôi quay mòng rồi. |
Always spinning a new web. Luôn giăng một cái bẫy mới. |
You don't need to be on the front line, though, to get a sense that our planet is spinning out of control, right? Các bạn chẳng cần ra tiền tuyến mới nhận thấy hành tinh của chúng ta đang vượt ngoài tầm kiểm soát. |
Diana Reiss: You may think you're looking through a window at a dolphin spinning playfully, but what you're actually looking through is a two-way mirror at a dolphin looking at itself spinning playfully. Diana Reiss: Có thể bạn nghĩ bạn đang nhìn một con cá heo quay lộn tinh nghịch ở một cửa sổ nhưng cái bạn đang thực sự nhìn thấy là một con cá heo qua một tấm gương 2 chiều đang soi gương và quay lộn tinh nghịch. |
Like Last Order, Dirge of Cerberus Lost Episode: Final Fantasy VII (a mobile phone spin-off of Dirge of Cerberus) is an outside work associated with the Compilation. Giống như Last Order, Dirge of Cerberus Lost Episode: Final Fantasy VII (một dạng game điện thoại di động của Dirge of Cerberus) là một tác phẩm ngoài lề có liên quan đến Compilation. |
The most current game, released by Ubisoft in 2014, is Might and Magic X. Before its bankruptcy, the 3DO Company produced two further spin-offs of the Might and Magic series: Crusaders of Might and Magic and Warriors of Might and Magic. Phiên bản mới nhất hiện nay do Ubisoft phát hành năm 2014 là Might and Magic X. Trước khi phá sản, hãng 3DO còn sản xuất thêm hai bản spin-off thuộc dòng Might and Magic: Crusaders of Might and Magic và Warriors of Might and Magic. |
Discoveries and inventions at these universities have resulted in spin-offs worth hundreds of millions to local economies: the discovery of graphene at the University of Manchester produced the National Graphene Institute and the Sir Henry Royce Institute for Advanced Materials, while robotics research at the University of Sheffield led to the development of the Advanced Manufacturing Park. Các khám phá và phát minh trong các đại học này có kết quả là giá trị lợi ích phụ hàng trăm triệu cho kinh tế địa phương: khám phá graphen tại Đại học Manchester tạo ra Viện Graphene Quốc gia và Viện Sir Henry Royce về Vật liệu tiên tiến, trong khi nghiên cứu người máy tại Đại học Sheffield dẫn đến phát triển Công viên Chế tạo Tiên tiến. |
Ryu has appeared in spin-offs related to the main Street Fighter series such as the Street Fighter EX series produced by Arika. Ryu cũng xuất hiện trong các loạt trò chơi có liên quan đến Street Fighter, chẳng hạn như Street Fighter EX được thiết kế bởi Akira. |
Spins a good yarn, does he, Tennyson? Kể chuyện dóc hay, phải không, tay Tennyson đó? |
Imagine if a team of physicists could stand inside of an atom and watch and hear electrons spin. Hãy tưởng tượng nếu một nhóm các nhà vật lí có thể đứng bên trong một nguyên tử quan sát và nghe động lượng điện từ. |
Quit spinning! Đừng quay vòng. |
Since his introduction, the character has appeared in a number of X-Men titles, including spin-offs and several limited series. Kể từ lần đầu được giới thiệu, nhân vật này đã xuất hiện trong một số tiêu đề X-Men, kể cả các chương trình dẫn xuất và một số phim truyền hình ngắn tập. |
(Laughter) And this spider spins a bilingual alphabet. (Cười) Và con nhện này dệt nên một bảng chữ cái song ngữ. |
It was as Harry dodged another Bludger, which went spinning dangerously past his head, that it happened. Đúng vào lúc Harry né một trái Bludger khác đang lao xoáy qua đầu nó cực kì nguy hiểm thì sự cố xảy ra. |
Examples of the first kind include tossing dice or spinning a roulette wheel; an example of the second kind is radioactive decay. Ví dụ của loại trước là việc thả một con súc sắc hay quay một bánh xe roulette; ví dụ của loại sau là sự phân rã hạt nhân. |
These thoughts make me feel dizzy, as if I am spinning out of control. Những ý nghĩ này làm anh thấy choáng váng, như thể anh đang xoay tròn mất kiểm soát. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spin
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.