sped trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sped trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sped trong Tiếng Anh.

Từ sped trong Tiếng Anh có các nghĩa là thành công, bắn mạnh, chạy nhanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sped

thành công

verb

bắn mạnh

verb

chạy nhanh

verb

As he sped toward his destination, a watchman on a tower saw “the heaving mass of Jehu’s men.”
Khi chạy nhanh đến nơi, một lính canh trên tháp “thấy đạo-quân của Giê-hu” (2 Vua 9:17).

Xem thêm ví dụ

CA: I thought that was the sped-up version.
CA: Tôi đã nghĩ nó là bản đã được tăng tốc.
21 En route, the bus sped through a routine road checkpoint, and the traffic police gave chase and stopped it, suspecting that it carried contraband.
21 Dọc đường, xe buýt chạy vượt qua một trạm kiểm soát thường lệ và cảnh sát công lộ nghi xe chở hàng hóa buôn lậu nên đuổi theo và bắt xe đó phải dừng lại.
He then sped through the Persian domain, reaching the Indus River in what is now Pakistan.
Sau đó ông nhanh chóng băng qua lãnh thổ Phe-rơ-sơ, tiến quân đến tận Ấn Hà nơi mà nay là nước Pakistan.
I sped all the way to the hospital.
Tôi phóng ào ào suốt đoạn đường đến bệnh viện.
And on the main screen -- and of course this is sped up by a factor of four -- on the main screen you'll see the map that it's building.
Và trên màn hình chính -- hiển nhiên đây là hình ảnh được tua nhanh 4 lần -- trên màn hình chính các bạn sẽ thấy tấm bản đồ mà nó đang tạo ra.
It shifted the Earth's tectonic plates, sped up the planet's rotation and literally shortened the length of the day.
Nó đã thay đổi kiến tạo địa tầng của Trái Đất, làm tăng sự quay vòng của hành tinh và làm ngắn lại độ dài ngày thực tế.
On yet another occasion, a 422nd P-61 spotted a Messerschmitt Me 410 Hornisse flying at tree top level but, as the P-61 dove on it, the "Hornet" sped away and the P-61 was unable to catch it.
Trong một dịp khác, một chiếc P-61 thuộc Phi đội 422 nhìn thấy một chiếc Me 410 Hornisse đang bay ở tầm cao ngọn cây, nhưng khi họ đến gần chiếc "Hornet" thoát đi và chiếc P-61 không thể bắt kịp.
Nightcore made five albums of sped-up versions of trance recordings, including their 2002 thirteen-track debut album Energized and their later albums Summer Edition 2002, L'hiver, Sensación and Caliente.
Nightcore đã thực hiện năm album gồm các phiên bản tăng tốc của các bản thu âm, bao gồm album đầu tay thứ mười ba 2002 của họ Energized và các album sau của họ Summer Edition 2002 , L'hiver , Sensación và Caliente .
In order to promote national reconciliation and facilitate the return of democratic civilian rule, Sanguinetti secured public approval by plebiscite of a controversial general amnesty for military leaders accused of committing human rights violations under the military regime and sped the release of former guerrillas.
Để thúc đẩy hòa giải dân tộc và tạo điều kiện cho sự trở lại của luật dân sự dân chủ, bảo đảm Sanguinetti phê duyệt công cộng bằng phổ thông đầu phiếu của một cuộc đại xá gây tranh cãi cho các nhà lãnh đạo quân sự bị cáo buộc vi phạm nhân quyền dưới chế độ quân sự và tăng tốc việc phát hành các cựu du kích.
In other words, we're going to use our most effective institutions -- private enterprise co-evolving with civil society and sped by military innovation to go around our least effective institutions.
Nói cách khác, chúng ta sẽ dùng những thiết chế hiệu quả nhất-- đó là sự cùng phát triển của công ty tư nhân với xã hội văn minh và được tăng tốc nhờ vào phát kiến của quân đội để tránh những ràng buộc trì trệ nhất của ta.
Without delay, he got into his chariot and sped toward Jezreel.
Không chần chừ, ông lên xe ngựa phóng về phía Gít-rê-ên.
So what this created was a photographic heartbeat that sped up and slowed down, more or less matching the changing pace of my own heartbeat.
Nó tạo ra một nhịp tim hình ảnh khi tăng khi giảm, gần giống như nhịp tim luôn thay đổi của tôi.
Survivor accounts claimed that the driver applied the emergency brake multiple times before the incident, and another claimed that the train sped up after the curve.
Những người sống sót cho rằng người lái tàu đã áp dụng phanh khẩn cấp nhiều lần trước khi vụ việc xảy ra, và một người khác tuyên bố rằng con tàu tăng tốc sau đường cong.
The suggestion that her building had been sped up by using guns and/or turrets originally designed for the Lord Nelson-class battleships which preceded her is not borne out as the guns and turrets were not ordered until July 1905.
Các ý kiến cho rằng việc chế tạo nó được đẩy nhanh nhờ việc sử dụng nòng pháo hoặc tháp pháo nguyên được thiết kế cho lớp thiết giáp hạm Lord Nelson dẫn trước là không có cơ sở, vì pháo và tháp pháo chỉ được đặt hàng vào tháng 7 năm 1905.
What decisions have sped up Bible translation?
Những quyết định nào đã đẩy nhanh việc dịch Kinh Thánh?
It's likely that as you became more nervous, the tension in your body increased, and your breathing quickly sped up.
Khi bạn trở nên căng thẳng, áp lực lên cơ thể tăng cao và nhịp thở của bạn tăng nhanh.
It was to prove this revolutionary technology that Dreadnought was designed in January 1905, laid down in October 1905 and sped to completion by 1906.
Nhằm để chứng minh kỹ thuật mang tính cách mạng này mà Dreadnought được thiết kế vào tháng 1 năm 1905, đặt lườn vào tháng 10 năm 1905 và được thúc đẩy để hoàn tất vào năm 1906.
Aware of Edward's imminent death, she left Hunsdon House, near London, and sped to her estates around Kenninghall in Norfolk, where she could count on the support of her tenants.
Biết Edward sắp chết, Mary rời tòa nhà Hunsdon gần Luân Đôn để đến lãnh địa của bà ở Norfolk, tại đây bà có thể huy động sự ủng hộ của nông dân trong vùng.
On 7 January, the escort fought off an enemy air attack, and later, Charles Ausburne, with three other destroyers, sped off to investigate a radar contact.
Lực lượng hộ tống đã chống trả một đợt không kích vào ngày 7 tháng 1, và sau đó Charles Ausburne cùng ba tàu khu trục đã tiếp cận nhanh một mục tiêu phát hiện trên màn hình radar.
It is essentially sped-up hardcore punk, with bands often using blast beats.
Nó về cơ bản là phiên bản tốc độ hơn của hardcore punk và các ban nhạc thường dùng blast beat.
As he sped toward his destination, a watchman on a tower saw “the heaving mass of Jehu’s men.”
Khi chạy nhanh đến nơi, một lính canh trên tháp “thấy đạo-quân của Giê-hu” (2 Vua 9:17).
Since July of 2012, the solar wind has decreased, while the galactic wind has sped up.
Kể từ tháng 7/ 2012, gió Mặt Trời đã yếu đi trong khi gió Ngân Hà lại mạnh lên.
CA: So that was a sped-up --
CA: Vậy nó đã được tăng tốc--

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sped trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới sped

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.