speak out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ speak out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ speak out trong Tiếng Anh.
Từ speak out trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngỏ lời, nói ra suy nghĩ của mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ speak out
ngỏ lờiverb |
nói ra suy nghĩ của mìnhverb |
Xem thêm ví dụ
If the truth is not in our hearts, we will have little incentive to speak out. Nếu lẽ thật không ngự trị trong lòng chúng ta, chúng ta sẽ ít có động lực khuyến khích chúng ta nói ra. |
What might be appropriate ways to speak out against such influences and support the Lord’s prophets? Những cách có thể thích hợp để lên tiếng chống lại những ảnh hưởng như vậy và ủng hộ các vị tiên tri của Chúa là gì? |
Eddie doesn't like speaking out of anger. Eddie không thích nói chuyện trong sự giận dữ. |
Eddie doesn' t like speaking out of anger Eddie không thích nói chuyện trong sự giận dữ |
Help us share this video and visit this site to speak out and contact your government right now! Giúp chúng tôi chia sẻ video này và ghé thăm site này để lên tiếng và liên lạc với chính phủ của bạn ngay bây giờ! |
This principle led him to speak out vehemently against religious superstition. Nguyên tắc này khiến ông kịch liệt công kích sự mê tín về tôn giáo. |
My mother and father immediately began speaking out against the crisis. Cha mẹ tôi ngay lập tức bắt đầu lên tiếng chống lại cuộc khủng hoảng. |
Did I speak out of turn? Em có nói hơi quá không? |
(b) How did the prophet Isaiah speak out against such an attitude? b) Nhà tiên tri Ê-sai lên tiếng chống lại thái độ đó ra sao? |
You speak out of turn! Ông đang ăn nói bất lịch sự rồi đó! |
She eagerly accepts the tract and congratulates the Witnesses for speaking out against such an injustice. Bà sẵn sàng nhận giấy nhỏ và khen Nhân Chứng lên tiếng phản đối một sự bất công như thế. |
Such young ones courageously speak out. Những em trẻ như thế nói lên một cách can đảm. |
We need you to speak up and speak out in ward and stake councils. Chúng tôi cần các chị em mạnh dạn lên tiếng trong các hội đồng tiểu giáo khu và giáo khu. |
Miss Colombia Ariadna Gutierrez speaks out about 'humiliating' Miss Universe mix-up. Truy cập 1 tháng 1 năm 2016. ^ “Miss Colombia Ariadna Gutierrez speaks out about 'humiliating' Miss Universe mix-up”. stuff.co.nz. |
We also need to speak out when we need help. Chúng ta cũng phải lên tiếng khi chúng ta cần sự giúp đỡ. |
A Georgian Orthodox Monk Speaks Out Một tu sĩ Chính Thống Giáo người Georgia đã mạnh dạn phát biểu |
“Despite these assaults, harassment, and imprisonment, bloggers and activists continue to speak out. “Bất chấp những hành vi hành hung, sách nhiễu và bỏ tù, các nhà hoạt động và blogger vẫn sẽ tiếp tục lên tiếng. |
Perhaps their opportunity to speak out may come only through contacts with visitors, other patients, or caregivers. Có lẽ họ chỉ có cơ hội làm chứng cho những người đến thăm viếng, các bệnh nhân khác hoặc những người chăm sóc họ mà thôi. |
Some rap speaks out against injustice, racism, and police brutality. Một số bài lên tiếng chống sự bất công, kỳ thị chủng tộc và hành động hung bạo của cảnh sát. |
He determined, therefore, to speak out. Cho nên ông quyết định nói hết. |
If we care, we have to stand up and speak out. Nếu chúng ta quan tâm, chúng ta hãy đứng lên và lên tiếng. |
Don't speak out loud cause I offer limited students Đừng nói to. Vì cô chỉ để nghị một số học sinh thôi. |
The decision to speak out was solely mine. Quyết định công bố hoàn toàn là của tôi. |
Speak out like a man! Nói ra như một người đàn ông! |
Yet she was unyielding, continuing to speak out against the assaults and broader state violence. Nhưng bà không chịu bỏ cuộc, vẫn tiếp tục lên tiếng phản đối các vụ hành hung và lên án chính sách sử dụng bạo lực của chính quyền. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ speak out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới speak out
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.