speedometer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ speedometer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ speedometer trong Tiếng Anh.

Từ speedometer trong Tiếng Anh có các nghĩa là tốc kế, Đồng hồ tốc độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ speedometer

tốc kế

noun

Đồng hồ tốc độ

noun

Xem thêm ví dụ

Tip: If the Speed Limits feature is available in your location, you can turn the speedometer on or off by tapping Speed Limit [Circle_speed_limit]/[Box_speed_limit] during navigation.
Mẹo: Nếu tính năng Giới hạn tốc độ dùng được ở vị trí của bạn, bạn có thể bật hoặc tắt đồng hồ tốc độ bằng cách chạm vào biểu tượng Giới hạn tốc độ [Circle_speed_limit]/[Box_speed_limit] trong quá trình dò đường.
They put a laptop, and they connected to the diagnostic unit on the in-car network, and they did all kinds of silly things, like here's a picture of the speedometer showing 140 miles an hour when the car's in park.
Họ đặt một máy tính xách tay, và họ kết nối với các đơn vị chẩn đoán trên mạng trong xe hơi, và họ đã làm tất cả những điều ngớ ngẩn, giống như đây là hình ảnh của đồng hồ đo tốc độ đang hiển thị 140 dặm một giờ khi xe đang ở trong công viên.
The addition of a speedometer in your navigation shows you how fast you're driving on the road.
Việc thêm đồng hồ tốc độ vào tính năng dò đường cho thấy tốc độ lái xe của bạn.
I could break into his car, drop a spot cam in his speedometer.
Tôi có thể đột nhập vào xe của hắn, đặt một camera theo dõi ở đồng hồ tốc độ.
If the Speed Limits feature is available in your location, the speedometer in the app will let you know if you're driving too fast.
Nếu tính năng Giới hạn tốc độ có thể dùng được ở vị trí của bạn, đồng hồ tốc độ trong ứng dụng sẽ cho biết bạn có đang lái xe quá nhanh hay không.
The speedometer on her car showed that she'd driven 94 miles.
Đồng hồ tốc độ cho thấy cô ấy đã đi 94 dặm.
Check the speedometer.
Kiểm tra đồng hồ đo tốc độ.
Important: Speedometers shown in the Google Maps app are for informational use only.
Lưu ý quan trọng: Đồng hồ tốc độ trong ứng dụng Google Maps chỉ mang tính chất tham khảo.
Note: External factors may cause the Maps Speedometer to differ from your actual speed.
Lưu ý: Các yếu tố bên ngoài có thể khiến Đồng hồ tốc độ của Maps khác với tốc độ thực tế của bạn.
The electric speedometer was invented by the Croatian Josip Belušić in 1888 and was originally called a velocimeter.
Đồng hồ tốc độ điện tử dược phát minh bởi Josip Belušić và năm 1888, nó được gọi ban đầu là đồng hồ vận tốc (velocimeter).
Make sure to use your vehicles's speedometer to confirm your actual driving speed.
Hãy đảm bảo sử dụng đồng hồ tốc độ của xe để xác nhận tốc độ lái xe thực tế của bạn.
Just as early automobiles lacked speedometers, radios, and air-conditioners which later became standard, more and more optional software features became standard features in every OS package, although some applications such as database management systems and spreadsheets remain optional and separately priced.
Ngay khi những chiếc ô tô đời đầu thiếu đồng hồ tốc độ, radio và điều hòa không khí mà sau này trở thành tiêu chuẩn, ngày càng có nhiều tính năng phần mềm tùy chọn trở thành tính năng tiêu chuẩn trong mọi gói hệ điều hành, mặc dù một số ứng dụng như hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu và bảng tính vẫn có giá tùy chọn và riêng biệt.
Internationally, km/h is the most commonly used unit of speed on traffic signs and speedometers.
Trên thế giới, km/h thường được sử dụng là đơn vị tốc độ trên đồng hồ tốc độ của ô tô và tàu hỏa.
Charles Babbage is credited with creating an early type of a speedometer, which was usually fitted to locomotives.
Charles Babbage được ghi nhận cho việc tạo ra dạng đồng hồ tốc độ ban đầu dùng trong các đầu máy xe lửa.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ speedometer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.