sol trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sol trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sol trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sol trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mặt trời, Mặt Trời, dương, Mặt Trời, Thái Dương, Năm Sao Hỏa, 太陽. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sol
mặt trờinounproper El tejado reluce al sol. Mái nhà sáng loáng dưới ánh nắng mặt trời. |
Mặt Trờiproper El sol está saliendo. Mặt trời đang lên. |
dươngadjective noun Para todo hay una época, y un tiempo para cada propósito bajo el sol. Mọi thứ luôn có thời cơ của nó và thời khắc cho mọi mục đích dưới ánh dương |
Mặt Trờiproper La gravedad liga los planetas al Sol. Lực hấp dẫn giữ các hành tinh quanh mặt trời. |
Thái Dươngproper |
Năm Sao Hỏaproper (duración del día solar en Marte) |
太陽proper |
Xem thêm ví dụ
También resulta útil en el caso del punto L1 del sistema Sol-Tierra poner la nave espacial en una órbita Lissajous de amplitud grande (100 000–200 000 km) en lugar de estacionarlo en el punto de la libración, porque esto mantiene la nave espacial fuera de la línea del Sol-Tierra directa y por eso reduce las interferencias solares en las comunicaciones de la Tierra con la nave espacial. Một điều hiển nhiên khác, ít nhất đối với các chương trình vũ trụ sử dụng điểm L1 của hệ Mặt trời – Trái Đất, đặt tàu trên quỹ đạo Lissajous độ cao lớn (100.000 – 200.000 km) thay vì tại điểm đu đưa sẽ có lợi thế hơn bởi vì việc này giúp tàu tránh khỏi đường thẳng trực tiếp Mặt trời – Trái Đất và do đó giảm hiệu ứng nhiễu mặt trời đối với kênh thông tin liên lạc giữa tàu và Trái Đất. |
De hecho, con que observen la uña de su pulgar, alrededor de un centímetro cuadrado, hay algo como, son más o menos 60 mil millones de neutrinos por segundo provenientes del Sol, pasando a través de cada centímetro cuadrado de tu cuerpo. Nếu bạn nhìn ngón tay cái của mình -- khoảng diện tích 1 xentimet vuông -- có thứ gì đó có thứ gì đó như là 60 tỉ hạt neutrino trên 1 giây từ mặt trời, di chuyển qua mỗi xentimet vuông cơ thể bạn. |
No pasó mucho tiempo hasta que el anciano, acalorado por la tibieza del sol, se quitó la capa. Một lát, thấy nóng quá, lão già lau mồ hôi trán và cởi áo. |
¿Hay alguna manera en que pudiéramos estar solos? Có cách nào ta được ở một mình không? |
Bueno, no decimos que Julieta es el Sol ya que ¿eso significaría que brilla como una bola de fuego? Bạn thì không cho Juliet là mặt trời, điều đó nghĩa là cô ấy là một quả cầu lửa? |
Su sol se está poniendo. Mặt trời đã lặn. |
Ni la Biblia ni el Libro de Mormón por sí solos son suficiente. Chỉ riêng Quyển Kinh Thánh hay Sách Mặc Môn thôi thì không đủ. |
Él dijo: “Se sintió como la luz del sol”. Nó nói: “Con cảm thấy như ánh nắng mặt trời.” |
Los ciervos salen solos. Nai đực thường hay đi 1 mình. |
Estaban tristes y se sentían solos, pero de manera asombrosa, sentían consuelo y paz. Họ buồn bã và cô đơn, nhưng kỳ diệu thay, họ đã cảm thấy được an ủi và bình an. |
A diferencia del día anterior, fue un día hermoso, lleno de sol. Không giống như buổi chiều hôm trước, ngày hôm đó trời rất đẹp và ấm. |
Un resplandeciente rayo de sol parece brillar en usted. Dường như mọi ánh sáng đều vây xung quanh chị. |
De pronto se abrían otras puertas y salían mujeres que vivían solas o con compañeras. Cửa nhiều nhà khac liền mở toang, mấy người đàn bà, sống một mình hay chung nhà với bạn, bước ra xem. |
20 ¿En qué sentido ‘se oscurecerá el sol, la luna no dará su luz, las estrellas caerán y los poderes de los cielos serán sacudidos’? 20 ‘Mặt trời tối-tăm, mặt trăng không sáng, các ngôi sao sa xuống, và các thế-lực của các từng trời rúng động’ theo nghĩa nào? |
El día señalado llegaron las diez y media, y pasaron, y el sol seguía brillando en todo su esplendor. Vào ngày quyết định đó, đã tới 10 giờ 30 mà mặt trời vẫn chói chang. |
Ya salió el sol. Dậy đi nào! |
Un denominador común de las familias saludables es que “nadie se va a la cama enojado con nadie”, escribió la autora del estudio.6 Hace ya más de mil novecientos años, la Biblia aconsejaba: “Estén airados, y, no obstante, no pequen; que no se ponga el sol estando ustedes en estado provocado”. Người tổ chức cuộc thăm dò ý kiến ghi nhận rằng những gia đình lành mạnh thường theo biện pháp là “không ai đi ngủ khi còn giận người khác”.6 Tuy nhiên, cách đây hơn 1.900 năm, Kinh-thánh khuyên bảo: “Ví bằng anh em đương cơn giận, thì chớ phạm tội; chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn” (Ê-phê-sô 4:26). |
No tienen que experimentar el dolor causado por el pecado, el dolor causado por las acciones de otros, o las dolorosas realidades de la vida terrenal, solas. Các chị em không cần phải—một mình—trải qua khổ sở bởi tội lỗi, đau đớn gây ra bởi hành động của người khác, hoặc những thực tế đau đớn của trần thế. |
Creo que esta es una imagen muy ilustrativa de lo que trato de decir: que la hermosa dinámica del sol al incorporar esto a la construcción crea una calidad en nuestro entorno construido que de verdad mejora nuestras vidas. Tôi nghĩ đây là hình ảnh minh họa rõ ràng nhất ý tôi muốn nói -- đó là sự vận động tuyệt vời mà mặt trời đem vào những tòa nhà này, đã tạo ra chất lượng cho môi trường xây dựng và thực sự cải thiện cuộc sống của chúng ta. |
Sin embargo, desde que se formó el Sol, parte del helio y de elementos pesados se han asentado gravitacionalmente desde la fotosfera. Tuy nhiên, khi Mặt Trời hình thành, heli và các nguyên tố nặng tích tụ trong quang quyển. |
Las vidas de estos elefantes están dominadas por el ciclo de húmedo y seco un ciclo estacionario creado por el sol. Cuộc sống của những con voi này bị ảnh hưởng hàng năm bởi ẩm ướt và khô hạn. |
14, 15. a) ¿Por qué deben acudir a Jehová por ayuda las cristianas que crían solas a sus hijos? 14, 15. (a) Tại sao những người mẹ đơn chiếc đạo Đấng Christ nên cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ? |
18 Entre “las últimas palabras de David” figuran las siguientes: “Cuando el que gobierna sobre la humanidad es justo, gobernando en el temor de Dios, entonces es como la luz de la mañana, cuando brilla el sol” (2 Samuel 23:1, 3, 4). (2 Sa-mu-ên 23:1, 3, 4) Sa-lô-môn, là con và là người kế vị Đa-vít hẳn đã hiểu được giá trị của lời đó, vì ông xin Đức Giê-hô-va ban cho “tấm lòng khôn-sáng [“biết lắng nghe”, Tòa Tổng Giám Mục]” và khả năng “phân-biệt điều lành điều dữ”. |
La hermana Núñez estaba enseñando a la clase de Rayitos de Sol. Chị Nielson đang dạy lớp Thiếu Nhi Sunbeam. |
A solas. Một mình. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sol trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sol
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.