solamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ solamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solamente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ solamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chỉ, chỉ thôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ solamente

chỉ

pronoun verb noun adverb

Por tanto no veáis los juguetes como algo solamente para usarse por mujeres.
Vì vậy, đừng nghĩ sex toy là một cái gì đó chỉ để cho phụ nữ.

chỉ thôi

adverb

Xem thêm ví dụ

Santiago dijo: “Háganse hacedores de la palabra, y no solamente oidores [...].
Gia-cơ nói: “Hãy làm theo lời, chớ lấy nghe làm đủ...
Pero esta es solamente mi propia ideología personal.
Nhưng điều này chỉ là tư tưởng của cá nhân riêng tôi.
“No temas; cree solamente, y será salva.
“Đừng sợ, hãy tin mà thôi, thì con ngươi sẽ được cứu.
Solamente impactó la superficie.
Chúng dày đặc trên bề mặt.
Nuestra nieta consideró sus dos opciones y luego respondió enérgicamente: “Quiero escoger esto: jugar y comer helado solamente y no ir a dormir”.
Đứa cháu gái của chúng tôi cân nhắc hai điều lựa chọn đó của nó rồi nói rành mạch: “Con muốn chọn điều này—chơi và chỉ ăn kem và không đi ngủ.”
Solamente estará aquí algunos días.
Anh ta sẽ chỉ ở đây vài ngày thôi.
Creo que se refiere a la economía solamente como
Tôi nghĩ anh ta sẽ chỉ đề cập đến kinh tế như
“Violaciones a los derechos humanos a gran escala y el terrorismo de estado siguen siendo la orden del día... Hoy por hoy todos están en peligro, no solamente aquellas personas que viven en Chechenia, pero también las que viven en Rusia... La sociedad responderá.
Hiện nay mọi người đều bị nguy hiểm, không chỉ những người sống ở Chechnya, nhưng cả những người sống ở Nga cũng vậy...
(Salmo 1:1, 2.) Además, el Evangelio de Mateo revela que cuando Jesucristo rechazó las tentaciones de Satanás, citó de las Escrituras Hebreas inspiradas diciendo: “Está escrito: ‘No de pan solamente debe vivir el hombre, sino de toda expresión que sale de la boca de Jehová’”.
Cũng vậy, sách Phúc âm của Ma-thi-ơ tường thuật rằng khi Giê-su Christ bác bỏ các cố gắng của Sa-tan để cám dỗ ngài, ngài trích Kinh-thánh được soi dẫn phần tiếng Hê-bơ-rơ và nói: “Có lời chép rằng: Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời” (Ma-thi-ơ 4:4).
Los nutrientes espirituales nos llegan de diferentes fuentes, pero, debido al poco tiempo que tengo, me gustaría mencionar solamente tres.
Các chất dinh dưỡng thuộc linh đến với chúng ta từ nhiều nguồn gốc khác nhau, nhưng vì thời giờ có hạn tôi chỉ đề cập đến ba nguồn gốc mà thôi.
Solamente encara la bajada con calma.
Hãy từ từ bước xuống.
Los humanos han sentido por mucho tiempo el atractivo de este mundo misterioso, sin embargo, fue solamente hace cien años que los primeros exploradores caminaron tierra adentro y fueron confrontados por el territorio más alto, más seco y más frío en la Tierra.
Con người từ lâu đã cảm thấy sự quyến rũ bí ẩn của thế giới này, mặc dù mới chỉ 100 năm kể từ khi những nhà thám hiểm đầu tiên đặt chân đến vùng đất này, và phải chịu biết bao gian khó từ nơi cao nhất, khô nhất và lạnh nhất hành tinh.
Pero él solamente nos perdona si creemos en su Hijo Jesús, y si perdonamos a otras personas que hacen cosas incorrectas contra nosotros.
Nhưng Ngài chỉ tha cho chúng ta nếu chúng ta tin nơi Con Ngài là Giê-su, và nếu chúng ta cũng tha cho những người khác phạm lỗi cùng chúng ta.
Solamente tienen un Líder, [...] el Cristo”
“Các ngươi chỉ có một chủ, là Đấng Christ”
Y a cambio de eso les trajo... solamente ruina y muerte.
Và đổi lại, ngài lại gieo cho họ tai ương và chết chóc.
Notas: (1) este término es a veces usado para referirse solamente al dispositivo de hardware o solamente a las instrucciones o datos de computadora, pero estos significados están desaprobados.
Ghi chú: (1) Thuật ngữ này thường được sử dụng chỉ để nói về thiết bị phần cứng hoặc chỉ là những lệnh máy tính hoặc dữ liệu, nhưng những nghĩa này bị phản đối.
A diferencia de la implementación de vídeo de cliente, en la que se solicitan anuncios y streams de vídeo de forma independiente, la implementación de servidor utilizada con la inserción dinámica de anuncios (DAI) solicita solamente un stream, con anuncios que se añaden dinámicamente al contenido de vídeo.
Không giống như triển khai video phía máy chủ mà luồng video và quảng cáo được yêu cầu độc lập với nhau, việc triển khai phía máy chủ được sử dụng với Chèn quảng cáo động (DAI) yêu cầu chỉ có một luồng, với quảng cáo được tự động gắn vào nội dung video.
Él da luz espiritual solamente a sus testigos fieles. (Mateo 5:14-16; 1 Pedro 2:9.)
Ngài chỉ ban sự sáng thiêng liêng cho những nhân-chứng trung thành của Ngài (Ma-thi-ơ 5:14-16; I Phi-e-rơ 2:9).
Por tanto no veáis los juguetes como algo solamente para usarse por mujeres.
Vì vậy, đừng nghĩ sex toy là một cái gì đó chỉ để cho phụ nữ.
¿Puede haber solamente una interfaz?
Có thể có thực sự chỉ là một trong những giao diện?
Ahora, en cuanto a los recursos, hemos desarrollado el primer mapa de viento del mundo, de datos solamente, a 80 metros.
Nào, xét tới các tài nguyên chúng ta đã phát triển bản đồ gió toàn cầu đầu tiên chỉ từ dữ liệu, ở 80 m
Ninguno de nosotros puede hacer la obra del sacerdocio, y hacerla bien, confiando solamente en nuestra sabiduría y talentos.
Không một ai trong chúng ta có thể làm công việc của chức tư tế, và làm giỏi điều đó, mà chỉ dựa vào sự khôn ngoan và tài năng của mình cả.
Estoy en la escena donde la policía dice que un paciente trastornado escapó solamente hace unas horas.
Tôi đang ở hiện trường nơi mà cảnh sát cho rằng một gã bệnh nhân điên rồ vừa mới trốn thoát vài tiếng trước.
Solamente quiero que sepa...
Anh chỉ muốn em biết là...
Esencialmente, el corredor solamente necesita hacer dos verificaciones sobre usted
Về cơ bản, nhà môi giới chỉ cần tiến hành hai bước kiểm tra về bạn

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.