puesta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ puesta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puesta trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ puesta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hoàng hôn, tiền đặt, lặn, đặt, sự đặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ puesta
hoàng hôn
|
tiền đặt
|
lặn(set) |
đặt(set) |
sự đặt(setting) |
Xem thêm ví dụ
Como no estaba casada, dijo: “¿Cómo será esto, puesto que no estoy teniendo coito con varón alguno?”. Vì chưa chồng nên cô hỏi: “Tôi chẳng hề nhận-biết người nam nào, thì làm sao có được sự đó?” |
“Considérenlo todo gozo, mis hermanos, cuando se encuentren en diversas pruebas, puesto que ustedes saben que esta cualidad probada de su fe obra aguante.” (SANTIAGO 1:2, 3.) “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục” (GIA-CƠ 1:2, 3). |
Hasta duermo con las polainas puestas. Tôi ngủ cũng mang ghệt. |
¿Qué dechado puesto por Jesús han seguido los Testigos de la Europa oriental? Các Nhân-chứng ở Đông Âu đã theo gương mẫu nào của Giê-su? |
Felicitaciones por tu nuevo puesto de oficial de Litchfield. Chúc mừng cô trở thành cán bộ trừng phạt của Litchfied nhé. |
Según la Versión Valera de 1934, estos versículos dicen: “Porque los que viven saben que han de morir: pero los muertos nada saben, ni tienen más paga; porque su memoria es puesta en olvido. Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi. |
Le he asignado al puesto C, Canadá. Tôi phân công anh đến cở sở C, Canada. |
El clérigo Harry Emerson Fosdick confesó lo siguiente: “Hasta en nuestras iglesias hemos puesto las banderas de combate . . . Tu-sĩ Harry Emerson Fosdick đã thú nhận như sau: “Ngay đến trong các nhà thờ của chúng ta, chúng ta đã treo cờ chiến đấu... |
El mero hecho de tener esta capacidad armoniza con la aseveración de que un Creador ha puesto “la eternidad en la mente del hombre”. Sự kiện chúng ta có khả năng này phù hợp với lời phát biểu là Đấng Tạo Hóa đã đặt “ý niệm vĩnh cửu vào trí óc loài người”. |
Sólo le han puesto 10.000 de fianza. Họ cho bảo lãnh cổ chỉ với 10.000 đô. |
“para que por medio de él fuesen salvos todos aquellos a quienes el Padre había puesto en su poder y había hecho mediante él” (D. y C. 76:40–42). “Rằng nhờ Ngài mà tất cả đều có thể được cứu rỗi, những người mà Đức Chúa Cha đã đặt vào quyền năng của Ngài và đã do Ngài tạo ra” (GLGƯ 76:40–42). |
El presidente me dijo que le solicitaste el puesto. Tổng thống nói với tôi cậu đã đề nghị nhận việc này. |
5 Puesto que en la tesorería real no hay suficiente oro y plata para el pago del impuesto, Ezequías reúne todos los metales preciosos del templo que puede. 5 Vì không đủ số lượng vàng và bạc trong kho nhà vua để triều cống, Ê-xê-chia phải dùng đến những quý kim thuộc đền thờ. |
Como resultado pasó dos años en prisión, un período muy difícil para mi madre, no solo por la ausencia de mi padre, sino también porque sabía que mi neutralidad y la de mi hermano menor pronto serían puestas a prueba. Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập. |
Acepté un puesto como vigilante de seguridad en un almacén de muebles de Sunnyvale. Tôi nhận công việc bảo vệ, làm ca đêm tại một kho hàng lớn đồ nội thất ở Sunnyvale. |
Puesto que son mucho más fuertes que nosotros, nos hallamos en una situación parecida a la de David, en la que solo triunfaremos con la fuerza de Jehová. Vì chúng mạnh hơn chúng ta rất nhiều, nên chúng ta ở trong cùng một tình thế như Đa-vít, và không thể thành công nếu không nương cậy nơi sức mạnh của Đức Chúa Trời. |
En ese momento, el puesto comercial hubiera sido sólo a lo largo de este parque, ¿no? Vào thời điểm đó, các giao dịch bài sẽ đã được chỉ dọc công viên này, phải không? |
Puesto que lo que se consume en el Gehena son cadáveres, no personas vivas, este lugar no es un símbolo de tormento eterno. Vì xác người chết, chứ không phải người sống, bị thiêu hủy ở Ghê-hen-na, nên nơi này không tượng trưng cho sự thống khổ đời đời. |
El soldado de tiempos bíblicos solía usar un casco de metal, colocado sobre un gorro de fieltro o cuero, para que los golpes rebotaran y causaran menos daño; sabía que si salía a luchar sin llevarlo puesto, tendría las horas contadas. Mão trụ thường được làm bằng kim loại và bên trong được lót một cái mũ bằng nỉ hoặc da. Nhờ có nó, phần lớn những đòn tấn công trực tiếp vào đầu sẽ dội ra và không làm người lính bị thương. |
Su dignidad está por encima de tierra y cielo” (Salmo 148:12, 13). En comparación con los puestos y recompensas que el mundo ofrece, la carrera del servicio de tiempo completo a Jehová es sin duda el camino más seguro a una vida feliz y satisfactoria. (Thi-thiên 148:12, 13) So với địa vị và phần thưởng mà thế gian này cung hiến, công việc phụng sự Đức Giê-hô-va trọn thời gian chắc chắn là đường lối bảo đảm nhất để có được đời sống hạnh phúc và thỏa lòng. |
Theta es lo que normalmente utiliza, pero puesto que ya he usado theta, vamos a psi. Theta là những gì bạn thường sử dụng, Tuy nhiên, kể từ khi tôi đã được đã sử dụng theta, hãy sử dụng psi. |
No hay discusión puesto que se trata de un incentivo. Và không có gì phải tranh cãi, bởi vì nó thực sự là có tính thúc đẩy. |
Los que aprenden la verdad y viven de acuerdo con ella hallan gran libertad en sentido mental y emocional, puesto que saben por qué los tiempos son tan malos y lo que el futuro encierra. Những người học lẽ thật và áp-dụng lẽ thật trong đời sống mình đã tìm được sự tự do thật sự về mặt tinh-thần và cảm-xúc, vì họ biết tại sao thời buổi này lại xấu đến thế và tương-lai sẽ ra sao. |
Sin embargo, Jehová detuvo la mano de Abrahán y le dijo: “Ahora sé de veras que eres temeroso de Dios, puesto que no has retenido de mí a tu hijo, tu único”. Dù sao, Đức Giê-hô-va níu tay của Áp-ra-ham lại, nói rằng: “Bây giờ ta biết rằng ngươi thật kính-sợ Đức Chúa Trời, bởi cớ không tiếc với ta con ngươi, tức con một ngươi”. |
Lanzada como sencillo principal el 2 de noviembre de 1992, la canción alcanzó el puesto 25 en el UK Singles Chart. Phát hành như một đĩa đơn chính từ album này vào tháng 11, năm 1992, bài hát đã đạt vị trí 25 trên UK Singles Chart. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puesta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới puesta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.