apuntar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ apuntar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apuntar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ apuntar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chỉ ra, chỉ đến, ghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ apuntar

chỉ ra

verb

Si necesita algo de mí apunte y yo dispararé.
Nếu ông cần gì từ tôi, chỉ ra và tôi sẽ bắn.

chỉ đến

verb

Todo en él apunta al hijo de perra de Derek Morgan.
Mọi thứ trong nó chỉ đến thằng đó, Derek Morgan.

ghi

verb

Comencé y todos mis compañeros se pusieron a tomar apuntes.
Em bắt đầu và tất cả những bạn cùng lớp đều ghi chép.

Xem thêm ví dụ

Cuando sube un archivo, se considera que los identificadores procesados correctamente forman parte de sus segmentos asociados al apuntar a inventario.
Sau khi tải lên, các giá trị nhận dạng đã xử lý thành công trong tệp của bạn sẽ được coi là thành phần trong các phân khúc liên kết của giá trị nhận dạng khi nhắm mục tiêu khoảng không quảng cáo.
Por ejemplo, en una aldea de Surinam unos opositores de los testigos de Jehová hablaron con un espiritista que era famoso porque podía matar de súbito a personas con simplemente apuntar contra ellas su varita mágica.
Thí dụ, tại một làng ở Suriname, một thầy pháp nổi tiếng giết được người ta chỉ bằng cách chĩa gậy thần quay về phía họ.
Tipo de segmentación usada si se quiere apuntar a áreas metropolitanas.
Loại nhắm mục tiêu cho vùng đô thị.
ahorita lo voy apuntar en la lista.
Tôi sẽ thêm anh vào danh sách.
Con el operador Y, también puede utilizar la segmentación de líneas de pedido para apuntar a segmentos de audiencia diferentes.
Bạn cũng có thể sử dụng tùy chọn nhắm mục tiêu mục hàng để nhắm mục tiêu phân khúc đối tượng riêng biệt theo mối quan hệ AND.
¿Preferirías que la apuntara a tu cara?
Đáng ra phải chĩa vào mặt cậu mới phải.
El discursante debe apuntar cuidadosamente estos datos.
Diễn giả phải ghi chép cẩn thận các chi tiết này.
Apuntaré eso.
Tôi có nên ghi lại không?
Encontrará la opción "Segmentación personalizada" en el selector de segmentación de las líneas de pedido o de las líneas de pedido de propuesta y en cualquier lugar donde se pueda apuntar a este tipo de elementos.
Bạn sẽ tìm thấy tùy chọn "Nhắm mục tiêu tùy chỉnh" trong bộ chọn cách nhắm mục tiêu của mục hàng và mục hàng đề xuất, cũng như tại bất kỳ nơi nào khác bạn có thể nhắm mục tiêu các mục thuộc loại này.
¿Dónde les debo apuntar?
Bắn trúng chỗ nào mới đáng nói.
Estas cifras comienzan a apuntar al cumplimiento de las palabras del presidente Hinckley.
Các con số đó bắt đầu ứng nghiệm lời nói của Chủ Tịch Hinckley.
Sabemos dónde dirigirnos, a qué, cuándo y cómo apuntar.
Chúng tôi biết đối tượng để nhắm đến điều gì để nhắm tới nơi nào để nhắm đến và nhắm đến như thế nào.
En la sección "Añadir segmentación", haga clic en Plataforma de solicitud y, junto a la plataforma a la que quiera apuntar, haga clic en incluir.
Nhấp vào Nền tảng yêu cầu từ mục "Thêm tiêu chí nhắm mục tiêu" và nhấp vào bao gồm bên cạnh nền tảng cần nhắm mục tiêu.
No es una buena idea apuntar a alguien con una cosa de estas... amartillada y con el cargador vacío.
Không phải là một ý hay lắm khi chĩa cái thứ này vào ai đó với một cái ổ đạn trống.
Había una fuerza invisible que causaba que la aguja de la brújula apuntara, y eso encendió su imaginación.
Ở đó đã có một lực vô hình hướng dẫn kim la bàn, và nó đã bắt đầu sự tưởng tượng của cậu bé.
Tengo que apuntar algo.
Cho tôi mượn cái bút.
EL DESARROLLO DE LA CRIATURA... ¿A DÓNDE APUNTAR LA FLECHA?
SỰ LỚN LÊN CỦA CON TRẺ—BẠN SẼ NHẮM MŨI TÊN NHƯ THẾ NÀO?
Me sorprende que te apuntaras a una misión donde participe Ward.
Tôi ngạc nhiên vì cô chấp nhận nhiệm vụ khi có cả Ward đấy.
Ahora... apuntar a la cabeza.
Giờ... ngắm vào đầu tôi
El modelo tiende a apuntar hacia uno de sólo cuatro resultados estables.
Mô hình có xu hướng tập trung vào một trong bốn kết quả ổn định.
Para de apuntar al chico.
Đừng chĩa súng vào thằng bé chứ!
Windows Embedded Compact 7 es un sistema operativo en tiempo real , separado de la línea de Windows NT , y está diseñado para apuntar a herramientas específicas de la empresa, como controladores industriales y dispositivos electrónicos de consumo como cámaras digitales , sistemas de GPS y sistemas de infoentretenimiento para automóviles .
Windows Embedded Compact 7 là một hệ điều hành thời gian thực, tách biệt với dòng Windows NT, và được thiết kế để nhắm vào mục tiêu công cụ doanh nghiệp cụ thể như bộ điều khiển công nghiệp và các thiết bị điện tử tiêu dùng như máy ảnh kỹ thuật số, hệ thống GPS và hệ thống thông tin giải trí cũng ô tô.
¿Alguna a la que debamos apuntar para reclutar?
Bất cứ ai đặc biệt mà ta nên nhắm mục tiêu tuyển dụng?
Se detuvo varias veces para apuntar la letra de algunas canciones.
Đôi lúc ông dừng xe lại và ghi lời của bài hát.
Aunque se puede apuntar a cualquier combinación de plataformas, si no orienta una línea de pedido a plataformas concretas, el servidor de anuncios considerará que puede servir anuncios en cualquier plataforma indicada en sus reglas de anuncios.
Mặc dù mọi kết hợp nền tảng đều có thể nhắm mục tiêu, nhưng nếu bạn không nhắm mục tiêu một mục hàng đến nền tảng cụ thể, thì máy chủ quảng cáo sẽ cho rằng mục hàng đó đủ điều kiện phân phát cho bất kỳ nền tảng nào mà quy tắc quảng cáo của bạn chỉ định.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apuntar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.