soltero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soltero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soltero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ soltero trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là độc thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soltero

độc thân

adjective

De ninguna manera estaría soltero ahora si quisiera estar soltero.
Không có chuyện anh đang độc thân bây giờ nếu anh muốn độc thân đâu.

Xem thêm ví dụ

Vá a las reuniones de solteros en Hillel House.
Đến cuộc gặp những người độc thân ở Hillel House.
¿En qué sentido puede el cristiano soltero dedicarse mejor a “las cosas del Señor”?
Một tín đồ độc thân có thể chú tâm nhiều hơn vào “việc Chúa” như thế nào?
Alexandra añade: “Yo ya era precursora de soltera, y no quería renunciar a este privilegio tan solo para celebrar una boda ostentosa.
Chị Alexandra nói thêm: “Từ trước khi kết hôn, tôi đã là một người tiên phong và không muốn từ bỏ đặc ân này chỉ vì để có một đám cưới linh đình.
Muchos de mis compañeros de clase también eran solteros.
Nhiều anh chị cùng khóa với tôi vẫn còn độc thân.
Se ha olvidado por completo de mi despedida de soltero, ¿no?
Anh quên béng buổi tiệc độc thân của tôi rồi chứ gì?
Vi los resultados de otro gran maestro mientras yo prestaba servicio como presidente de una estaca de adultos solteros en BYU–Idaho.
Tôi đã nhìn thấy các kết quả của một người thầy vĩ đại khác trong khi phục vụ với tư cách là chủ tịch một giáo khu của người thành niên độc thân ở trường BYU-Idaho.
16 ¿Qué son las cosas del Señor que el cristiano soltero puede atender con más libertad que el casado?
16 Những việc Chúa là việc gì mà tín đồ độc thân được rảnh rang để chú tâm hơn là những người đã lập gia đình?
Mientras tanto, voy a disfrutar la vida de soltero.
Trong khi đó tôi sẽ tận hưởng cuộc sống độc thân một thời gian.
El principio en el que se basan estas palabras es aplicable a toda aquella persona, casada o soltera, que “sigue mirando” imágenes pornográficas.
Nguyên tắc trong câu Kinh Thánh này được áp dụng cho bất cứ người nào, dù kết hôn hay độc thân, “cứ nhìn” hình ảnh khiêu dâm, ấp ủ ham muốn tình dục vô luân.
En su Mensaje de la Primera Presidencia, en agosto de este año, el presidente Faust dijo que deseaba “ofrecer oportunidades de desarrollo y de felicidad a todos los miembros, tanto casados como solteros”.
Trong Sứ Điệp của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn vào tháng Tám năm 2007, Chủ Tịch Faust đã nói rằng ông hy vọng sẽ “mang đến các cơ hội phát triển và hạnh phúc cho tất cả các tín hữu, dù đã lập gia đình hay còn độc thân.”
Como mi escritora favorita, Jane Austen, dice: "Una mujer soltera de siete y veinte no puede nunca esperar que va a sentir o inspirar afecto otra vez".
Như nhà văn yêu thích của tôi, Jane Austen nói: "Một người phụ nữ chưa có gia đình ở tuổi 27 không bao giờ có thể hy vọng cảm nhận hay truyền cảm hứng tình yêu lần nữa.
A los cristianos solteros se les ordena casarse “solo en el Señor”, mientras que a los siervos de Dios casados se les dice: “Que el matrimonio sea honorable entre todos, y el lecho conyugal sea sin contaminación, porque Dios juzgará a los fornicadores y a los adúlteros” (1 Corintios 7:39; Hebreos 13:4).
(Ê-phê-sô 6:1-4) Những tín đồ Đấng Christ độc thân được dạy là phải kết hôn “theo ý Chúa”, còn những tôi tớ của Đức Chúa Trời đã có gia đình được khuyên: “Mọi người phải kính-trọng sự hôn-nhân, chốn quê-phòng chớ có ô-uế, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán-phạt kẻ dâm-dục cùng kẻ phạm tội ngoại-tình”.
Mujer blanca, soltera.
Phá sản, độc thân, người da trắng.
48 años, soltero.
48 tuổi, chưa lập gia đình.
¿Por qué elegí una madre soltera?
Sao tôi lại chọn một bà mẹ độc thân chứ?
Señaló que la persona casada está dividida, mientras que la persona soltera “se inquieta por las cosas del Señor” (1 Corintios 7:8, 32-34).
Ông cho thấy người kết hôn bị phân tâm trong khi những người không kết hôn, dù nam hay nữ, “thì chăm lo việc Chúa”.
Envidias a Jocelyn y a las solteras... porque desearías serlo.
Em ghen tỵ với Jocelyn, hay bất cứ cô gái độc thân nào khác, bởi vì em muốn được như họ.
El hacer eso como persona soltera es un estilo de vida remunerador, como veremos.
Làm như thế với tư cách một người sống độc thân là một lối sống đem lại nhiều ân phước, như chúng ta sẽ thấy trong bài tới.
Solteros y felices: ¿cuál es el secreto?
Làm thế nào tìm được niềm vui khi sống độc thân?
Si estamos solteros a los 40 años, nos casamos.
Nếu cả 2 cùng độc thân đến năm 40 tuổi, chúng ta sẽ cưới nhau.
21 Se requieren, sobre todo, hermanos dedicados solteros, y también hermanos con habilidades especiales, algunos de los cuales pueden ser casados.
21 Chúng tôi cần nhất là những anh độc thân sốt sắng và một số anh có nghề nghiệp đặc biệt có thể là người có vợ.
Una de las víctimas estaba festejando su despedida de soltero.
1 nạn nhân ra ngoài dự tiệc độc thân.
Nunca estarás soltera otra vez.
Em sẽ không bao giờ phải lặp lại chuyện đó nữa.
De soltero serví en Texas (E.U.A.), donde había gran necesidad de predicadores.
Là một người độc thân, tôi phụng sự ở Texas, Hoa Kỳ, nơi cần rất nhiều người rao giảng.
¿Hizo eso porque era soltera?
Nỗ lực đó có phải vì chị ấy độc thân không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soltero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.