solar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ solar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ solar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mặt trời, nơi, địa điểm, chỗ, vị trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ solar
mặt trời(sun) |
nơi(site) |
địa điểm(site) |
chỗ(site) |
vị trí(ground) |
Xem thêm ví dụ
También resulta útil en el caso del punto L1 del sistema Sol-Tierra poner la nave espacial en una órbita Lissajous de amplitud grande (100 000–200 000 km) en lugar de estacionarlo en el punto de la libración, porque esto mantiene la nave espacial fuera de la línea del Sol-Tierra directa y por eso reduce las interferencias solares en las comunicaciones de la Tierra con la nave espacial. Một điều hiển nhiên khác, ít nhất đối với các chương trình vũ trụ sử dụng điểm L1 của hệ Mặt trời – Trái Đất, đặt tàu trên quỹ đạo Lissajous độ cao lớn (100.000 – 200.000 km) thay vì tại điểm đu đưa sẽ có lợi thế hơn bởi vì việc này giúp tàu tránh khỏi đường thẳng trực tiếp Mặt trời – Trái Đất và do đó giảm hiệu ứng nhiễu mặt trời đối với kênh thông tin liên lạc giữa tàu và Trái Đất. |
Una variante muy conocida de la estrella siemens es el disco solar con 16 rayos, usada históricamente por las Fuerzas Armadas de Japón, particularmente la Armada Imperial Japonesa. Một biến thể nổi tiếng của thiết kế nhật chương (đĩa mặt trời) là nhật chương với 16 tia đỏ, từng được quân đội Nhật Bản sử dụng, đặc biệt là Lục quân Đế quốc Nhật Bản và Hải quân Đế quốc Nhật Bản. |
Cuando se combina toda la electricidad de energía solar y eólica, se ve que apenas conforma la mitad de la disminución de la nuclear. Tổng lượng điện kết hợp từ năng lượng mặt trời và gió, còn chưa đến một nửa sự suy giảm điện hạt nhân. |
El singular sistema solar: ¿cómo llegó a existir? Thái Dương Hệ độc đáo bắt nguồn từ đâu? |
Mantiene el planeta cálido sin luz solar. Giữ hành tinh này ấm áp mà không cần ánh nắng. |
Protector solar. kem chống nắng. |
Aquí tenemos una babosa de mar alimentada por energía solar. Đây là một con sên biển hấp thụ năng lượng mặt trời. |
Y yo, como física solar, tengo la oportunidad increíble de estudiar esas tormentas solares. Và tôi, một nhà Vật lý chuyên nghiên cứu về Mặt Trời, tôi có một cơ hội lớn để nghiên cứu về những cơn bão Mặt Trời. |
Bajo la dirección de un Jedi renegado que se hace llamar Conde Dooku, muchos sistemas solares amenazan con la secesión de la República Galáctica. Dưới sự lãnh đạo của kẻ nổi loạn người Jedi Count Doku, hàng ngàn hệ hành tinh đe dọa li khai khỏi nền cộng hòa. |
Sri Lanka actualmente consume combustibles fósiles, energía hidroeléctrica, energía eólica, energía solar y energía dendro para su generación diaria de energía. Bài chi tiết: Tiết kiệm năng lượng ở Sri Lanka Sri Lanka hiện đang tiêu thụ nhiên liệu hóa thạch, thủy điện, Năng lượng gió và năng lượng mặt trời cho việc phát điện ngày này sang ngày khác. |
Mi sueño había sido el de convertir energía solar a un costo muy práctico, pero entonces tuve este gran desvío. Giấc mơ của tôi là biến đổi năng lượng mặt trời với chi phí hợp lý nhưng sau đó tôi đã phải đi đường vòng |
Para concentrar la luz solar, tienen que tener lentes y espejos para mantenerse calientes. Để tập trung được ánh sáng mặt trời, chúng phải có những thấu kính và những tấm gương để có thể giữ ấm cho bản thân. |
Pero con el fin de probar el punto, puedo bloquear la luz de la célula solar. Để minh chứng, tôi có thể lấp ánh sáng của tấm pin. |
Cuando se desarrollaron los primeros modelos del sistema solar, verdad? Có một phương pháp khác để dự đoán sự kiện, vì thế sử dụng mô hình là vô cùng thú vị. |
¿Hay vida fuera del sistema solar?" Có sự sống bên ngoài Hệ Mặt Trời không? |
Esa idea de que podemos pasar sin problemas a una economía muy eficaz de energía solar, basada en el conocimiento, transformada por la ciencia y la tecnología para que los 9000 millones puedan vivir en 2050 una vida de abundancia y descargas digitales es un espejismo. Do đó ý nghĩ rằng, thông qua khoa học và công nghệ, chúng ta có thể chuyển đổi dễ dàng tới một nền kinh tế năng suất cao, dựa trên kiến thức và năng lượng mặt trời để 9 tỷ người có thể sống vào năm 2050 một cuộc sống đầy đủ và kỹ thuật số là một sự ảo tưởng. |
Con todo respeto, encontrar a Gibson y su información de célula solar es más importante que nunca. tôi muốn nói là việc tìm kiếm Gibson và những dữ liệu về tế bào mặt trời của hắn... |
La tecnología kryptoniana habría podido predecir estas tormentas solares. Công nghệ của người Kryton có khả năng dự đoán cơn bão mặt trời. |
Sin embargo, la astronomía y las matemáticas han demostrado que esto no es así y que la Tierra no es el centro del sistema solar. Tuy nhiên, thiên văn học và toán học cung cấp bằng chứng cho thấy trái đất không phải là trung tâm của hệ mặt trời. |
Hoy Alemania tiene más obreros solares que EE.UU. obreros metalúrgicos. Và nước Đức có nhân công làm trong ngành năng lượng mặt trời nhiều hơn nhân công ngành thép ở nước Mỹ. |
Mediante este proceso, las plantas de hoja verde transforman el dióxido de carbono, el agua, la luz solar y los nutrientes que absorben en carbohidratos y oxígeno. Trong quá trình quang hợp, cây xanh hấp thu khí cacbon đioxyt, nước, ánh sáng mặt trời và dưỡng chất, rồi sản sinh hydrat cacbon và oxy. |
Las relaciones isotópicas de Mn-Cr refuerzan la evidencia de aluminio-26 y paladio-107 en los comienzos del Sistema Solar. Tỷ lệ đồng vị Mn-Cr tăng cường chứng cứ từ Al26 và paladi107 đối với lịch sử sơ kì của hệ Mặt Trời. |
La energía solar puede hacerlo, y seguramente tendremos que desarrollarla. Năng lượng mặt trời có khả năng và chúng ta nhất định phải phát triển nó. |
Este horno nuclear que pesa billones de toneladas da calor a nuestro sistema solar. Lò lửa nguyên tử lực vĩ đại này cân nặng hàng tỉ tấn, sưởi ấm hệ thống mặt trời của chúng ta. |
Si vamos a encontrar vida en estas lunas y planetas, entonces podemos responder preguntas como: "¿Estamos solos en el sistema solar? Nếu chúng ta tìm thấy sự sống trên những vệ tinh và hành tinh này, có lẽ khi đó ta sẽ trả lời câu hỏi như, có phải ta đơn độc trong Hệ Mặt Trời? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới solar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.