sofoco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sofoco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sofoco trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sofoco trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự sợ hãi, sự khiếp đảm, sợ, Sợ, khiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sofoco

sự sợ hãi

(fear)

sự khiếp đảm

(fear)

sợ

(fear)

Sợ

(fear)

khiếp

(fear)

Xem thêm ví dụ

El egoísmo sofoca los sentidos espirituales.
Lòng ích kỷ giết chết những cảm giác thuộc linh.
¿Crees que al sistema le importan los sofocos de una convicta?
Bà nghĩ Fed quan tâm cái cứt gì đến đồ sinh dục chuyển giới của tội phạm?
Hasta ahoga o sofoca sus propias dudas insistentes; pero se puede estar seguro de que más tarde asomarán de nuevo.
Đam mê che lấp những nghi ngờ dai dẳng. Song chắc chắn những nghi ngờ này về sau sẽ lộ ra.
Para satisfacción de su padre, sofocó enérgicamente la sublevación de la tribu tracia de los medas, tomó al asalto su principal ciudad y puso a esta el nombre de Alejandrópolis en honor a sí mismo.
Vua Phi-líp hài lòng khi thấy ông dẹp cuộc nổi loạn của bộ lạc Maedi ở Thrace trong khoảnh khắc, chiếm được thành chính của họ bằng cuộc tấn công vũ bão, và lấy tên ông đặt cho thành là A-léc-xan-ru-pô-lit (Alexandroúpolis).
Ahora los océanos están secos y yo me sofoco en aburrimiento.
Giờ thì đại dương đã khô cạn và chú thấy ngột ngạt trong sự buồn tẻ.
Me ha dado un pequeño sofoco.
Tôi chỉ hơi run thôi.
Rechazó ataques en Siria y Egipto (452), y sofocó disturbios en la frontera armenia (456).
Ông còn điều quân đẩy lùi các cuộc tấn công ở Syria và Ai Cập năm 452 và đàn áp các vụ nổi loạn trên biên giới Armenia vào năm 456.
(Daniel 11:21.) Durante su reinado se sofocó una peligrosa rebelión en la frontera norteña del Imperio Romano, y se impuso paz en la frontera misma, lo que cumplió estas palabras de la profecía: “Los brazos de la inundación, serán inundados por causa de él, y serán quebrantados”.
Dưới triều đại của ông này một cuộc nổi loạn nguy hiểm đã bị dẹp tan ở biên giới phía bắc của đế quốc La-mã và hòa bình được vãn hồi ở vùng biên giới, làm ứng nghiệm lời tiên tri này: “Những cơ-binh đầy tràn, sẽ bị thua và vỡ tan trước người”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sofoco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.