eclipse solar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eclipse solar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eclipse solar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ eclipse solar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhật thực, Nhật thực, Nhật thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eclipse solar
nhật thựcnoun (Cobertura total o parcial del Sol visto desde la Tierra cuando la Luna pasa entre el Sol y la Tierra.) Pero habrá un eclipse solar en diez días. Nhưng sắp có nhật thực trong 10 ngày đó |
Nhật thựcnoun (fenómeno que se produce cuando la Luna oculta al Sol, desde la perspectiva de la Tierra) Un eclipse solar total en Estados Unidos cautivó a millones de personas. Nhật thực toàn phần ở Hoa Kỳ thu hút hàng triệu người. |
Nhật thực
Un eclipse solar total en Estados Unidos cautivó a millones de personas. Nhật thực toàn phần ở Hoa Kỳ thu hút hàng triệu người. |
Xem thêm ví dụ
¿Algún hermano del cuórum o hermana de la Sociedad de Socorro ha presenciado un eclipse solar? Có ai trong nhóm túc số hoặc Hội Phụ Nữ của anh chị em nhìn thấy nhật thực chưa? |
¿Qué nos dicen los eclipses solares? Hiện tượng nhật thực cho chúng ta biết gì? |
¿Ocurrió un eclipse solar cuando murió Jesús? Hiện tượng xảy ra lúc Chúa Giê-su chết có phải là nhật thực không? |
Eclipse solar Nhật Thực |
Pero habrá un eclipse solar en diez días. Nhưng sắp có nhật thực trong 10 ngày đó |
Un eclipse solar total en Estados Unidos cautivó a millones de personas. Nhật thực toàn phần ở Hoa Kỳ thu hút hàng triệu người. |
Hay un eclipse solar. Nhật thực rồi |
Era la primera vez en 99 años que un eclipse así recorría todo Estados Unidos2. ¿Alguna vez han visto un eclipse solar? Đây là lần đầu tiên một nhật thực như vậy đã di chuyển ngang qua cả Hoa Kỳ trong 99 năm.2 Anh chị em có bao giờ thấy nhật thực chưa? |
El 11 de septiembre de 2007 se produjo un eclipse solar parcial que fue visible en América del Sur y en la Antártida. Lần nhật thực diễn ra ngày 11 tháng 9 năm 2007, quan sát được từ Nam Mỹ và nhiều vùng thuộc Nam Cực. |
No es posible que un eclipse solar fuera la causa de la oscuridad, porque Jesús murió durante el tiempo en que hay luna llena. Sự tối tăm không thể là nhật thực được bởi vì Chúa Giê-su chết vào lúc trăng tròn. |
Puede ser de este modo o quizá así, un modo bastante peculiar, pero esto es en 1963: el avistaje de un eclipse solar en Estados Unidos. Có thể đơn giản như thế này, hay thế này, hơi đặc biệt một chút, Ảnh này được chụp năm 1963 -- họ đang quan sát nhật thực ở Mỹ. |
¿Recuerdan que mencioné que hay lentes o anteojos especiales que en un eclipse solar nos protegen de daños en la vista e incluso de la ceguera por eclipse? Các anh chị em có nhớ phần mô tả của tôi về kính mắt đặc biệt được sử dụng để bảo vệ những người xem nhật thực để khỏi bị hỏng mắt hoặc thậm chí còn mù lòa vì nhìn nhật thực không? |
Además, el tamaño de la Luna y su distancia de la Tierra guardan la proporción justa para que el satélite tape por completo al Sol en los eclipses solares. Hơn nữa, kích thước của Mặt Trăng và khoảng cách giữa Mặt Trăng và Trái Đất vừa đủ để Mặt Trăng che khuất Mặt Trời khi xảy ra nhật thực. |
Durante el reciente eclipse solar, muchas personas hicieron grandes esfuerzos para llegar hasta una estrecha franja de sombra producida por la luna en medio de un día de sol radiante. Trong lần nhật thực gần đây nhiều người đã nỗ lực để có thể đi vào dải bóng tối hẹp được tạo ra bởi mặt trăng giữa lúc ban ngày nắng sáng. |
Para concluir, un eclipse solar es, efectivamente, un extraordinario fenómeno de la naturaleza durante el cual la belleza, la calidez y la luz del sol pueden quedar completamente opacadas por un objeto comparativamente insignificante, produciéndose oscuridad y frío. Để kết thúc, quả thật, nhật thực là một hiện tượng đáng chú ý của thiên nhiên trong đó vẻ đẹp, sự ấm áp và ánh nắng mặt trời có thể bị che khuất hoàn toàn bởi một vật thể tương đối không đáng kể, gây ra bóng tối và lạnh giá. |
Él calculó la constante astronómica y las fechas de eclipses lunares y solares. Dù đọc mấy lần nhưng vẫn là một cuốn sách gây ngạc nhiên. |
Los objetos diseñados para proteger la vista de las personas que se hallen en una zona de un eclipse solar total pueden prevenir daños permanentes e incluso la ceguera17. Los lentes del Evangelio, que comprenden el conocimiento y el testimonio de los principios y las ordenanzas del Evangelio, proporcionan la perspectiva del Evangelio que, de manera similar, brinda protección a quien esté expuesto a los peligros de un eclipse espiritual. Mắt kính được thiết kế để bảo vệ thị lực của những người trong khu vực của nhật thực toàn phần có thể ngăn ngừa tác hại vĩnh viễn và ngay cả sự mù lòa.17 Những cặp kính phúc âm bao gồm một sự hiểu biết và chứng ngôn về các nguyên tắc và giáo lễ phúc âm mang đến một quan điểm phúc âm mà có thể cũng mang đến sự bảo vệ thuộc linh lớn lao hơn và sự rõ ràng cho một người nào đó tiếp xúc với những mối nguy hiểm của nhật thực về phần thuộc linh. |
Un eclipse solar ocurre cuando la Luna se interpone entre el Sol y la Tierra. Nhật thực xảy ra khi mặt trăng ở giữa mặt trời và trái đất. |
No pudo ser un eclipse solar por dos razones. Đây không phải là hiện tượng nhật thực. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eclipse solar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới eclipse solar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.