knocking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ knocking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ knocking trong Tiếng Anh.
Từ knocking trong Tiếng Anh có các nghĩa là chim gõ kiến, tiếng đập, tiếng gõ, lần, tiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ knocking
chim gõ kiến
|
tiếng đập
|
tiếng gõ
|
lần
|
tiếng
|
Xem thêm ví dụ
All the ladies in Maycomb includin' my wife'd be knocking on his door bringing angel food cakes. Tất cả phụ nữ ở Maycomb này, kể cả vợ tôi, sẽ gõ cửa nhà anh ta mang theo bánh xốp. |
Opportunity knocks. Cơ hội đến rồi. |
Carlsen achieved a draw in their first game but lost the second, and was thus knocked out of the tournament. Carlsen hòa trận đầu và thua trận thứ hai, do đó bị loại khỏi giải đấu. |
We only knew that you were here because of the knocking. Tụi tôi biết ông ở đây vì ông đã gõ cửa. |
We'll be knocking first of the month. Bọn tôi sẽ tới đây vào mỗi đầu tháng. |
We've knocked out the American airfields sunk four battleships, heavily damaged three more. Chúng ta đã phá hủy nhiều sân bay Mỹ đánh chìm bốn tàu chiến, làm thiệt hại nặng nề ba chiếc khác. |
Athos knocked three times without getting an answer. Athos gõ cửa đến ba lần mà vẫn không ai trả lời. |
And knock on wood, he's still alive today, many years later. Và may thay, ông vẫn còn sống tới ngày hôm nay, nhiều năm sau. |
It has previously been known as the Omnico Cup and the McNeil League Knock–Out Cup/ KP Wood (1996). Từ năm 1976 đến năm 1997, cup có tên là McNeil League Knock–Out Cup, và bây giờ có tên là Bob Coleman Cup. ^ KP Wood (1996). |
Don't you people ever knock? Các người không biết gõ cửa à? |
I take it you don't mean knocked on the door and said hello. Tôi nghĩ cô không có ý định gõ cửa và nói xin chào. |
Therefore they are surprised and impressed to see us knocking on their doors, and they usually give us a hearing ear. Do đó, họ ngạc nhiên và cảm phục khi thấy chúng tôi gõ cửa nhà họ, và thường thường họ lắng nghe. |
So as we can see from this example, the key to getting a date for the dance is to collide with someone and knock the books out of their hands. Vậy, từ ví dụ này chúng ta có thể thấy, chìa khóa để có một cuộc hẹn dạ tiệc khiêu vũ đó là đâm sầm vào một ai đó và làm rơi sách khỏi tay người đó. |
7 aAsk, and it shall be given unto you; bseek, and ye shall find; knock, and it shall be opened unto you. 7 Hãy acầu xin, rồi điều ấy sẽ được ban cho các ngươi; hãy tìm kiếm, rồi các ngươi sẽ gặp; hãy gõ cửa, rồi cửa sẽ mở cho các ngươi. |
23 minutes to door knock. 23 phút nữa đến giờ hẹn. |
Also stuffed it with enough tranqs to knock him out for a month. Ngoài ra còn nhét thuốc gây mê đủ để cho hắn gục cả tháng. |
Young children may have bowed legs and thickened ankles and wrists; older children may have knock knees. Trẻ nhỏ có thể bị khoèo chân, có mắt cá chân và cổ tay dày lên; trẻ lớn có thể bị chứng gối vẹo trong. |
Knock it off. Đừng làm ồn nữa. |
Mrs. Markham was knocked out. Bà Markham đã bị đánh ngất. |
“When the film showed the secret police knocking on the door of a Witness home, I shuddered. “Khi phim chiếu đến cảnh mật vụ gõ cửa nhà một Nhân Chứng, tôi rùng mình. |
They are notorious for knocking off high- end designs and selling them at very low prices. Họ là những tiếng xấu cho việc sao chép những thiết kế cao cấp và bán chúng với giá thấp hơn nhiều. |
But when we study Heavenly Father’s plan and Jesus Christ’s mission, we understand that Their only objective is our eternal happiness and progress.13 They delight to help us when we ask, seek, and knock.14 When we exercise faith and humbly open ourselves to Their answers, we become free from the constraints of our misunderstandings and assumptions, and we can be shown the way forward. Nhưng khi nghiên cứu kế hoạch của Cha Thiên Thượng và sứ mệnh của Chúa Giê Su Ky Tô, thì chúng ta hiểu được rằng mục tiêu duy nhất của hai Ngài là hạnh phúc vĩnh cửu và sự tiến triển của chúng ta. 13 Hai Ngài thích giúp đỡ chúng ta khi chúng ta cầu xin, tìm kiếm và gõ cửa.14 Khi thực hành đức tin và khiêm nhường mở rộng lòng mình để nhận những sự đáp ứng của hai Ngài, thì chúng ta sẽ thoát khỏi những sự hạn chế của những hiểu lầm và giả định của mình, và chúng ta có thể được cho thấy con đường phía trước. |
You two lovers better knock it off. Đôi tình nhân chúng mày thôi đi. |
Jesus then explained how this illustration applies to the practice of prayer, saying: “Accordingly I say to you, Keep on asking, and it will be given you; keep on seeking, and you will find; keep on knocking, and it will be opened to you. Sau đó, ngài rút ra bài học liên quan tới việc cầu nguyện: “Ta lại nói cùng các ngươi: Hãy xin, sẽ ban cho; hãy tìm, sẽ gặp; hãy gõ cửa, sẽ mở cho. |
She knocked, and I waited till she was gone. Bà ta gõ cửa, và tôi đợi cho tới khi bà ấy đi khỏi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ knocking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới knocking
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.