banging trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ banging trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ banging trong Tiếng Anh.
Từ banging trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuyệt vời, ưu, xuất sắc, lạ thường, to lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ banging
tuyệt vời
|
ưu
|
xuất sắc
|
lạ thường
|
to lớn
|
Xem thêm ví dụ
I'd have had a real bang-up funeral. Chúa ơi, tôi phải làm một đám tang vô cùng long trọng. |
In 1925 the district office was relocated to tambon Bang Sai, which became the name of the district in 1939. Năm 1925, văn phòng huyện được dời đến tambon Bang Sai, và tên này thành tên huyện vào năm 1939. |
Described as the "most fashionable" one in the group, G-Dragon was known to sport triangular scarves that were later nicknamed "Big Bang scarves" during their promotion of the single "Lies". Được coi là "thời trang nhất" trong số các thành viên của nhóm, G-Dragon nổi tiếng với khăn quàng cổ tam giác, thứ sau được đó đặt tên là "khăn quàng Big Bang". |
Big Bang nucleosynthesis shut down after about 20 minutes due to the rapid drop in temperature and density of the expanding Universe. Tổng hợp hạt nhân Vụ Nổ Lớn kết thúc sau khoảng 20 phút do sự giảm nhanh chóng của nhiệt độ và mật độ bởi sự giãn nở của Vũ trụ. |
When Hawking began his graduate studies, there was much debate in the physics community about the prevailing theories of the creation of the universe: the Big Bang and Steady State theories. Khi Hawking bắt đầu làm nghiên cứu sinh, có nhiều tranh cãi trong cộng đồng vật lý về các lý thuyết đang thịnh hành liên quan tới sự khai sinh vũ trụ: thuyết Vụ Nổ Lớn và thuyết vũ trụ tĩnh tại (được Hoyle cổ vũ). |
Although a number of Taiwanese bands such as F4 and Fahrenheit continued to retain a small but loyal fan base in Asia, teenagers and young adults from all over the world were much more receptive to K-pop bands such as Big Bang and Super Junior, both of whom have managed to attract a huge number of fans from South America, parts of Eastern Europe, the Middle East, and to a smaller extent, the Western world (particularly among immigrants with an Asian, Middle Eastern, African, or Eastern European background). Dẫu rằng một số nhóm nhạc Đài như F4 và Phi Luân Hải tiếp tục duy trì một lượng fan tuy nhỏ mà trung thành ở châu Á, nhưng giới trẻ từ khắp nơi trên thế giới đã nhanh chóng tiếp nhận các nhóm nhạc K-pop như Big Bang và Super Junior, mà cả hai nhóm này đã và đang thu hút một lượng fan khổng lồ đến từ Nam Mỹ, nhiều khu vực của Đông Âu, vùng Trung Đông, và cho tới một lượng fan nhỏ hơn ở phương Tây (đặc biệt là trong cộng đồng người nhập cư gốc Á, Trung Đông, gốc Phi hay Đông Âu). |
But if you keep looking further and further, eventually you see nothing for a long while, and then finally you see a faint, fading afterglow, and it's the afterglow of the Big Bang. Nhưng nếu tiếp tục nhìn ra xa thật xa nữa, dần dần bạn sẽ chẳng thấy gì trong một lúc nào đó, và rồi cuối cùng, mọi thứ mờ nhạt, ánh hào quang mờ nhạt dần, và đó là ánh hào quang của Big Bang. |
Plus, that hot piece of ass Oz is banging got wasted, so we had to drop her off. Thêm nữa, mảng mông nóng bỏng của Oz lằng nhằng quá, bọn tớ phải cắt đuôi. |
On 12 December 1991 a small part of Bang Phlat district was moved back to Bangkok Noi, creating the new Arun Ammarin sub-district. Ngày 12 tháng 12 năm 1991, một phần nhỏ của quận Bang Phlat được đưa qua Bangkok Noi, tạo thành phó quận Arun Amarin mới. |
The group debuted on April 8, 2012 with their title song "Mama", and Exo-M's first performance in China was publicly televised at the 12th Yinyue Fengyun Bang Awards. Nhóm đã ra mắt vào ngày 8 tháng 4 năm 2012 với ca khúc chủ đề "MAMA" và buổi biểu diễn đầu tiên của EXO-M tại Trung Quốc đã được truyền hình công khai tại Lễ trao giải Yinyue Fengyun Bang lần thứ 12. |
You got me dead bang Bắn tao chết đi |
"Big Bang and EXO to Face Off on ′M COUNTDOWN′ Today (6/4)". Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2015. ^ “Big Bang and EXO to Face Off on ′M COUNTDOWN′ Today (6/4)”. |
An echo of such a collision may appear in the cosmic microwave background —a soup of radiation throughout our universe, that’s a relic from an early Big Bang era. Âm vọng của một vụ va chạm có thể xuất hiện trong bức xạ nền vi sóng, một hỗn hợp sóng vô tuyến khắp vũ trụ, tàn tích từ thời kỳ Big Bang. |
Seven years ago, she was copying my trig and banging all the jocks. Bảy năm trước, cô ta bắt chước cách ăn mặc của em và cua hết mấy tên chơi jockey. |
Bang Krathum covers parts of tambon Bang Krathum, and Noen Kum covers the tambon Noen Kum and Wat Ta Yom. Có hai thị trấn (thesaban tambon) - Bang Krathum nằm trên một phần của the tambon Bang Krathum, và Noen Kum nằm trên toàn bộ tambon Noen Kum và Wat Ta Yom. |
Kris) 2NE1 - Can't Nobody Big Bang - La La La, Together Forever, We Belong Together, Last Farewell, So Beautiful Wonder Girls - Nobody, Two different tears, Like Money, Be My Baby Miss A - Love Alone Rania - Dr. Feel Good G.NA - I'll back of so you can live better (feat. Kris Can't Nobody - Nhóm nhạc 2NE1 La La La, Together Forever, We Belong Together, Last Farewell, So Beautiful - Nhóm nhạc Big Bang Nobody, Two different tears, Like Money, Be My Baby - Nhóm nhạc Wonder Girls Love Alone - Nhóm nhạc Miss A Dr. Feel Good - Nhóm nhạc Rania I'll back of so you can live better - Nữ ca sĩ G.NA (ft. |
The XDF reveals galaxies that span back 13.2 billion years in time, revealing a galaxy theorized to be formed only 450 million years after the big bang event. XDF cho thấy các thiên hà trải dài có từ 13,2 tỷ năm trước, tiết lộ một thiên hà giả thuyết được hình thành chỉ 450 triệu năm sau sự kiện vụ nổ lớn. |
The gravitational pull of things was a lot stronger near the Big Bang. Lực hấp dẫn của mọi thứ mạnh hơn nhiều tại thời điểm gần Vụ Nổ Lớn. |
When Big Bang member Taeyang embarked on a solo career in 2008, Park produced his extended play, Hot. Khi thành viên của Big Bang, Taeyang bắt tay vào một sự nghiệp solo vào năm 2008, Park đã sản xuất vở kịch mở rộng của mình, tên là Hot. |
Khun Bang Klang Hao together with Khun Pha Mueang, the Lord of Mueang Rat, decided to rebel and declare independence from Angkor. Khun Bang Klang Hao cùng với Khun Pha Mueang, Chúa của rad, đã quyết định nổi dậy và tuyên bố độc lập khỏi Angkor. |
"Big Bang Sets New Record As Gaon's Most Streamed Artist". Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2015. ^ “Big Bang Sets New Record As Gaon's Most Streamed Artist”. |
We back so far up we're finally seeing a containment around us -- the afterglow of the Big Bang. Chúng tôi lùi lại cho tới khi nhìn thấy giới hạn không gian giam hãm chúng ta -- phát quang còn dư sau vụ nổ Big Bang. |
Favreau was also attracted to Downey from his performance in Kiss Kiss Bang Bang, with Downey frequently conversing with that film's director, Shane Black, about the script and dialogue in Iron Man. Favreau bị Downey cuốn hút nhờ diễn xuất của anh trong Kiss Kiss Bang Bang, và Downey cũng thường xuyên thảo luận với đạo diễn của bộ phim đó là Shane Black về kịch bản và các đoạn thoại trong Người Sắt. |
Bang Phli New Town (Thai Mueang Mai Bang Phli) was established between 1992 and 1993 as a residential area for high-income families. Phố mới Bang Phli (tiếng Thái chuyển tự Mueang Mai Bang Phli) được lập giai đoạn 1992 - 1993 để làm nơi ở cho các gia đình có thu nhập cao. |
I tripped and banged my leg. Tôi đi chơi và bị trượt chân. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ banging trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới banging
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.