knock out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ knock out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ knock out trong Tiếng Anh.
Từ knock out trong Tiếng Anh có nghĩa là hạ đo ván. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ knock out
hạ đo vánverb The advantage to knocking out your opponent is that you keep it out of their hands. Lợi thế của việc hạ đo ván đối thủ là không để họ quyết định ai thắng. |
Xem thêm ví dụ
We've knocked out the American airfields sunk four battleships, heavily damaged three more. Chúng ta đã phá hủy nhiều sân bay Mỹ đánh chìm bốn tàu chiến, làm thiệt hại nặng nề ba chiếc khác. |
Mrs. Markham was knocked out. Bà Markham đã bị đánh ngất. |
They didn't get knocked out. Mắt tôi không rơi ra. |
This bank was knocked out, but we didn't lose any data. Chúng tôi không để mất tí dữ liệu nào cả. |
“Listen, the asshole you knocked out—well, he woke up and is super pissed. “Nghe này, thằng ngu mà cậu hạ - ờ, hắn tỉnh rồi và rất tức tối. |
Power and telephone lines were knocked out , and pipes burst , flooding the streets with water . Điện và đường dây điện thoại bị cắt đứt , đường ống nước bị bể khiến đường sá ngập nước . |
If I knock out that east wall, it'd make a nice workspace for Laura, huh? Nếu tôi dỡ bức tường phía đông, đó sẽ là một nơi làm việc tốt cho Laura nhỉ? |
And my tooth was knocked out of my head. Và con bị gãy răng |
Nonetheless, Tyson landed a straight right hand in the fifth round that knocked out Botha. Tuy nhiên, Tyson hạ cánh xuống một cánh tay phải thẳng ở vòng thứ năm mà gõ ra Botha. |
Helen “hit, pinched and kicked her teacher and knocked out one of her teeth. “Helen đánh, cấu véo, đá cô giáo và làm gẫy một chiếc răng của cô giáo. |
I thought I was knocked out... Cứ tưởng mình bị đánh đến ngất xỉu rồi cơ! |
You got your peepers knocked out saving that old dude. Cậu rơi hết cả mắt ra để cứu ông già đó. |
Knock out the thief. Bắn gục tên trộm. |
Could a pinch knock out the power of an entire city? Có thể cắt điện cả một thành phố chứ? |
"AFC Asian Cup 2019: Constantine confident of progressing to knock-out stage". Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2018. ^ “AFC Asian Cup 2019: Constantine confident of progressing to knock-out stage”. |
The idea was to knock out the enemy' s communications...... before he, she, or they could retaliate Nhằm cắt đứt liên lạc của đối phương trước khi ông, bà hay họ phản công |
It was organised as a single-elimination knock–out tournament and participation in the competition was voluntary. Giải được tổ chức theo hình thức giải đấu loại trực tiếp và việc tham gia giải là tự nguyện. |
That should knock out the Greco. Cái này hạ được Greco đấy. |
And they'll knock out Breed's headquarters and capture his entire staff. Và họ sẽ hạ gục bộ chỉ huy của Breed và bắt toàn bộ ban tham mưu. |
Tap out or knock out's your only ways out of this cage. Vỗ 3 lần hoặc bất tỉnh là cách duy nhất để ra khỏi lồng. |
He knocked out after I gave him one strong shot. Hắn ta bất tình sau khi bị tôi dập vài cú mạnh. |
He had no other solution but to return to Jan’s plan and knock out the official. Cậu không còn giải pháp nào khác ngoài cách trở lại với kế hoạch của Jan và đánh gục bà nhân viên. |
Without Roseli, Brazil reached the semi final but were knocked out by the United States. Không có Roseli, Brazil vẫn vào đến trận bán kết nhưng để thua Hoa Kỳ khiến đội bóng bị loại. |
The advantage to knocking out your opponent is that you keep it out of their hands. Lợi thế của việc hạ đo ván đối thủ là không để họ quyết định ai thắng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ knock out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới knock out
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.