know-how trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ know-how trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ know-how trong Tiếng Anh.

Từ know-how trong Tiếng Anh có các nghĩa là bí quyết, bí quyết sản xuất, kỹ năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ know-how

bí quyết

noun

Pressner offers tips to help new parents know how to do that :
Pressner cũng đưa ra một số bí quyết giúp các bậc phụ huynh mới có con đầu lòng biết cách phải làm gì :

bí quyết sản xuất

noun

kỹ năng

noun

Once inside, they'll use their technical know-how to disable the Kragle shield.
Khi vào trong, họ sẽ dùng kỹ năng vi tính, để tắt màn bảo vệ Kragle

Xem thêm ví dụ

Do you want to know... how Diane told me she finished?
Mẹ muốn biết... bối cảnh lúc Diane nói cho con là chị ấy đã hoàn thành không?
I don't know how to dance, I'm sorry.
Tôi không biết nhảy, tôi rất tiếc.
You know how to bluff.
Anh biết tháu cáy mà.
Hey, do you know how to kiss?
Nè, cô có biết cách hôn không?
Why are you encouraged to know how God’s spirit operated upon . . .
Bạn được khích lệ thế nào khi biết cách mà thần khí hoạt động trên:
Don't you know how to read it?
Anh có biết cách đọc nó không?
Does that moron know how much this little toy is worth?
Cái tên ngốc đó có biêt con robot này đắt tiền lắm không?
" Do you know how long I've been married? " he said.
" Bạn có biết bao lâu tôi đã kết hôn? ", ông nói.
Well, you can't say we don't know how to throw a party.
Cậu không thể kể được, vì bọn mình sẽ chẳng biết kết thúc bữa tiệc này thế nào.
I must know: How many of the guys here have touched a sanitary pad?
Tôi phải biết: bao nhiêu người trong số những quý ông ở đây đã từng đụng tay vào một miếng băng vệ sinh?
You know how I feel.
Anh có biết cảm giác tôi như thế nào không.
You really know how to bust a robot's groove.
Cậu biết nhảy điệu Robot mà.
And Nike knows how to get your pace and distance from just that sensor.
Và Nike biết làm cách nào để đo được tốc độ và khoảng cách của bạn từ bộ cảm biến đó.
Do you know how we keep warm in Russia?
Anh biết làm thế nào chúng tôi giữ ấm ở Nga không?
I think I know how to speed things up
Anh nghĩ mình biết cách đẩy nhanh chuyện này rồi.
Do you know how much time we get off in the senate?
Cậu biết chung tôi có bao nhiêu thời gian nghỉ trong Nghị viện không?
I want to know how I impact them.
Tôi muốn biết tôi tác động đến họ như thế nào.
They did not know how to look. " " But how will you look? "
Họ không biết làm thế nào để xem xét ". " Nhưng làm thế nào bạn sẽ xem xét? "
Yeah, I know how he found me.
Yeah, tôi biết.
Didn't know how he got there.
Ko biết bằng cách nào mà hắn lại ở đây.
You know, how to get in touch with him, don't you, son?
Cậu biết cách liên lạc với anh ta phải không, con trai?
The problem most men have is... they don't know how to talk to women.
Vấn đề đa số đàn ông mắc phải là... họ không biết cách nói chuyện với phụ nữ.
We don't really know how to manipulate it, though, that well.
Chúng ta không biết rõ làm thế nào để sử dụng nó.
No, I don't know how long, ok?
Con không biết là trong bao lâu, được chứ?
My negative thinking does come back from time to time, but now I know how to handle it.”
Dù thỉnh thoảng lại có những suy nghĩ tiêu cực nhưng tôi đã biết cách kiểm soát chúng”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ know-how trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.