knotty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ knotty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ knotty trong Tiếng Anh.
Từ knotty trong Tiếng Anh có các nghĩa là có nhiều mắt, có nhiều nút, có nhiều đầu mấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ knotty
có nhiều mắtadjective |
có nhiều nútadjective |
có nhiều đầu mấuadjective |
Xem thêm ví dụ
Someone's been knotty. Có ai đó đang bực bội kìa. |
+ 16 But I have heard concerning you that you are able to provide interpretations+ and to solve knotty problems. + 16 Ta nghe nói ngươi có tài giải nghĩa+ và tháo gỡ những vấn đề nan giải. |
COMPARED to a majestic cedar of Lebanon, a gnarled and knotty olive tree may not seem especially impressive. So với cây hương bách Lebanon tuyệt đẹp thì một cây ô-liu sần sùi dường như không mấy ấn tượng. |
(Proverbs 1:17-19) Some proverbs are riddles —perplexing and knotty statements that require unraveling. (Châm-ngôn 1:17-19) Một số là những câu đố—những câu rắc rối và khó hiểu, cần được làm sáng tỏ. |
Likewise, when we are confronted with knotty problems, Jehovah expects us to use our mental faculties and not simply to expect him to work them out for us. Cũng vậy, khi chúng ta gặp phải vấn đề gay go, Đức Giê-hô-va muốn chúng ta dùng đến lý trí chứ không phải ngồi chờ Ngài giải quyết mọi sự cho mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ knotty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới knotty
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.