knock down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ knock down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ knock down trong Tiếng Anh.
Từ knock down trong Tiếng Anh có các nghĩa là đánh ngã, phá hủy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ knock down
đánh ngãverb came down and knocked down trees for đi xuống và đánh ngã cây cối |
phá hủyverb |
Xem thêm ví dụ
All right, I knocked down Joey Farrell, okay? Rồi, em đã knockout Joey Ferrell. |
Knock down the gate. Phá vỡ cánh cổng. |
The knocked-down kubbs get tossed to the opponents’ field and set up where they land. Cái kubb bị đổ sẽ được ném sang phần sân đối phương và sẽ dựng tại nơi chúng rơi xuống. |
The stop sign on the corner had been knocked down earlier in the night. Biển báo dừng ở góc đã bị gãy trước đó vào đêm ấy. |
You can watch us knock down a meth lab, huh? Anh có thể mục sở thị cảnh triệt hạ phòng điều chế đá. |
Tyson knocked down Norris with a left hook thrown after the bell sounded to end the first round. Tyson rời Norris với một cú móc trái ném sau khi tiếng chuông vang để kết thúc vòng đầu tiên. |
Within 40 minutes it will knock down CityView. Ít nhất cần 40 phút mới làm đổ sập Riverview |
If he did, the Russians will knock down every door till they find him. Nếu anh ta làm thế, thì băng đảng người Nga sẽ gõ cửa từng nhà trong khu phố này cho đến khi chúng tìm thấy anh ta. |
Look, it's not my job to go fucking knocking down doors, all right? Việc của tôi không phải đi gõ cửa từng nhà. |
Some will topple, knocking down others. Một số công trình sẽ gãy đổ, đè lên những cái khác. |
But you're not knocking down doors anymore, Bubba. Nhưng cậu đừng có đi đạp cửa nữa, Bubba. |
Tyson knocked down Ferguson with an uppercut in the fifth round that broke Ferguson's nose. Tyson rời Ferguson với một cú đánh ở vòng thứ năm mà vỡ mũi của Ferguson. |
He had been standing a few metres away from the Pope and was knocked down in the scuffle. Ông đã đứng cách đó vài mét so với Giáo hoàng và bị đánh gục xuống trong vụ ẩu đả. |
Locations have already been knocked down. Hiện trường đã đươc đóng lại rồi mà |
Do you think I knocked down Sugar Ray Leonard? Em có nghĩ anh đã knockout Sugar Ray Leonard không? |
You get knocked down, you get up again. Các cô bị đánh bại rồi, lại đứng dậy |
There's no way he could have knocked down the security camera. Không đời nào anh ta có thể đập vỡ camera an ninh được. |
They would knock down the shrine, and they would stop saying the god's name. Họ sẽ phá bỏ đền thờ, và ngừng gọi tên vị thần. |
When King Neb·u·chad·nezʹzar destroyed Jerusalem 152 years before, he knocked down the walls and burned the city’s gates. Khi Vua Nê-bu-cát-nết-sa hủy diệt thành Giê-ru-sa-lem trước đó 152 năm, ông đã phá đổ tường thành và đốt cháy các cửa thành. |
With its low center of gravity, Ankylosaurus would have been unable to knock down trees like modern elephants do. Với trọng tâm cơ thể thấp, Ankylosaurus không có khả năng đốn cây như ở voi hiện đại. |
MiG-27ML This was an export variant of the MiG-27M provided in 1986 to India in knock-down kits for license-assembly. MiG-27L. đây là một phiên bản xuất khẩu của MiG-27M được cung cấp cho Ấn Độ năm 1986. |
At dawn, Sunday, government troops arrived to knock down the main transmitter of Radio Veritas, cutting off broadcasts to people in the provinces. Bình minh Chủ Nhật, binh sĩ chính phủ đến phá dỡ máy phát chính của Đài phát thanh Veritas, cắt chương trình phát đến người dân tại các tỉnh. |
And so the left generally believes that human nature is good: bring people together, knock down the walls and all will be well. Bên tả nhìn chung tin rằng bản chất con người là đúng: mang mọi người lại gần nhau, phá hủy các rào cản và mọi thứ sẽ tốt đẹp. |
SIL also distributed complete knock downs that were assembled in different parts of India and sold as the Allwyn Pusphak, Falcon, and Kesri. S.I.L cũng phân phối toàn bộ linh kiện (CKD) được lắp ráp ở các nơi khác nhau trong Ấn Độ và được bán dưới tên Allwyn Pusphak, Falcon và Kesri. |
In total about 230 square miles (600 km2) of forest was knocked down, and extreme heat killed trees miles beyond the blow-down zone. Tổng cộng khoảng 230 dặm vuông Anh (600 km2) rừng bị đánh sập, và nhiệt độ khắc nghiệt đã giết chết cây dặm ngoài vùng đòn xuống. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ knock down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới knock down
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.