knock off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ knock off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ knock off trong Tiếng Anh.
Từ knock off trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghỉ tay, ngơi, ngưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ knock off
nghỉ tayverb |
ngơiverb |
ngưngverb Let's knock off the chatter. Hãy ngưng nói nhảm đi. |
Xem thêm ví dụ
They are notorious for knocking off high- end designs and selling them at very low prices. Họ là những tiếng xấu cho việc sao chép những thiết kế cao cấp và bán chúng với giá thấp hơn nhiều. |
Knocked off the pane to unlock the door. Phá ô cửa kính để mở cửa. |
HOLD ON, HE KNOCKED OFF HILL FOR SOOMRO? Khoan, hắn giết Hill là vì Soomro à? |
Because I got to knock off work to come here and the commute is killin'me. Bởi tôi phải bỏ việc để đến đây và cái việc đi lại đang giết tôi. |
Tapia's starting to knock off Russian mob bosses. Tapia bắt đầu xử bố già Nga rồi đó. |
He is finally knocked off his horse and captured. Cuối cùng Ma Đại xuống ngựa và bắt được cô. |
I get to knock off an hour early today. Tôi vừa bị nghỉ việc khoảng 1 giờ trước. |
You look like you could use a few sharp edges knocked off your world. Trông như anh đang cần thứ gì đó thật mạnh... để thoải mái hơn. |
We knock off two, and we're heroes. Nếu là hai, thì chúng ta sẽ là người hùng. |
You can also turn Knock Knock off. Bạn cũng có thể tắt Knock Knock. |
Causality won’t be discarded, but it is being knocked off its pedestal as the primary fountain of meaning. Quan hệ nhân quả sẽ không bị loại bỏ, nhưng nó không còn được tôn thờ như suối nguồn của hiểu biết nữa. |
Knock off for about ten minutes. Nghỉ mười phút. |
How about if we knock off five dollars for every time I save your ass today? Hay là mỗi lần tôi cứu mạng anh, hãy trừ 5 đô nhé? |
Knocking off a youngster ain't going to mean all that much to me. Thịt một thằng nhỏ không phải là quan trọng lắm đối với tao. |
Where are there such expensive knock- offs? Nơi đang có như vậy tốn kém knock- offs? |
So far this morning, he's knocked off five officers plus two machine gunners. Mới sáng nay, hắn đã hạ 5 sĩ quan và 2 ụ súng. |
My disciples just destroyed another cheap American knock-off Quân ta vừa tiêu diệt một đám người Mỹ đê hèn. |
We just got to knock off a few more hours. Chúng ta phải chờ vài giờ nữa... |
One person drowned after being knocked off his boat by rough seas while trying to secure it at port. Một người chết đuối sau khi bị văng ra khỏi thuyền do biển động trong khi đang cố gắng neo giữ nó ở cảng. |
You were in such a hurry to knock off that 747... you never figured out where Chimera really was. Mày đã quá vội vàng khi hạ chiếc 747 đó... mà mày không biết Chimera thực sự ở đâu. |
I got a goddamn vigilante killer knocking off scumbags left and right... and you' re covering up for somebody Tôi hiện có một tên sát nhân vì công lý đang xử lý bọn cặn bã ngoài kia... và anh thì đang bao che ai đó sao |
But my pod got knocked off-course and by the time I got here, my cousin had already grown up and become Superman. Nhưng tàu của tôi gặp trục trặc và lúc tôi đến đây, em trai tôi đã lớn và trở thành Siêu Nhân. |
Stefan and his men will knock off in half an hour due to council regulations because they can't burn bitumen lights after 10:00. Stefan và người của anh ta sẽ nghỉ sau nữa tiếng nữa theo luật lệ của hội đồng vì họ không được trải nhựa sau 10 giờ. |
That said, there may be a genius this year with an Evil Invention so revolutionary that Schadenfreude might finally get knocked off his perch! có thể 1 thiên tài năm nay với 1 Evil Invention mang tính cách mạng mà giáo sư Schadenfreude có thể bị đánh bại! |
In June 1935, Karami killed Abdul Majid Muqaddam, another prominent Tripoli native, since Muqaddam had beaten him with a stick and knocked off his turban. Vào tháng 6 năm 1935, Karami giết chết Abdul Majid Muqaddam, một người dân Tripoli nổi tiếng, vì Muqaddam đã đánh và tháo chiếc khăn của ông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ knock off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới knock off
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.