king trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ king trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ king trong Tiếng Anh.
Từ king trong Tiếng Anh có các nghĩa là vua, quốc vương, vương, Đức vua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ king
vuanoun (a male of a royal family who is the supreme ruler of his nation) Once upon a time there lived a king and queen who had three very beautiful daughters. Ngày xửa ngày xưa có một ông vua và một bà hoàng hậu, họ có ba người con gái rất xinh đẹp. |
quốc vươngnoun (a male of a royal family who is the supreme ruler of his nation) And the king may have it with our goodwill. Và quốc vương sẽ có lại nó cùng thiện chí của chúng tôi. |
vươngnoun (class of male monarch) The king governed the country. Đức vua trị vì vương quốc. |
Đức vuaproper The king governed the country. Đức vua trị vì vương quốc. |
Xem thêm ví dụ
You will also smile as you remember this verse: “And the King shall answer and say unto them, Verily I say unto you, Inasmuch as ye have done it unto one of the least of these my brethren, ye have done it unto me” (Matthew 25:40). Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
The village Ajka was named after the Ajka clan, which, in turn, got its name after its ancestor, a knight named Heiko who was a member of the retinue of Gisela, Princess of Bavaria, wife of King St. Stephen in the early 11th century. Làng Ajka được đặt theo tên gia tộc Ajka, mà gia tộc này lại lấy tên theo tổ tiên của họ, một hiệp sĩ có tên là Heiko một thành viên của đoàn tùy tùng của Gisela, công chúa của Bayern, vợ của vua Thánh Stephen là người vào đầu thế kỷ 11. |
6 In contrast with those wicked kings, others saw God’s hand, even though they were in the same situation as those mentioned above. 6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy. |
I will use the corruption at the heart of his kingdom, and such abundance of gold will buy me into the King's chambers... even to the King himself. Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn. |
Over many years these "Marcher Lords" conquered more and more of Wales, against considerable resistance led by various Welsh princes, who also often acknowledged the overlordship of the Norman kings of England. Trong nhiều năm các "lãnh chúa biên giới" chinh phạt nhiều lần hơn nữa vào xứ Wales, chống lại sự phản kháng bởi các ông Hoàng xứ Wales khác nhau, người cũng công nhận tước vị vua của lãnh chúa Norman của nước Anh. |
During the centuries that followed, the people of Israel —including many kings— ignored God’s warnings. Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời. |
In September 1932, a senior prince threatened the king's abdication if a permanent constitution did not grant the palace greater power. Tháng 9/1932 một hoàng tử cấp cao đã đe dọa Quốc vương sẽ thoái vị nếu Hiến pháp không cho Hoàng gia có quyền lực lớn hơn. |
The kings have surely slaughtered one another with the sword. Chắc ba vua ấy đã dùng gươm chém giết lẫn nhau. |
2 So the king gave the order to summon the magic-practicing priests, the conjurers, the sorcerers, and the Chal·deʹans* to tell the king his dreams. 2 Vua triệu tập các pháp sư, đồng bóng, thuật sĩ và người Canh-đê* đến để kể lại cho vua về các giấc mơ của vua. |
According to the Authorized or King James Version, these verses say: “For the living know that they shall die; but the dead know not any thing, neither have they any more a reward; for the memory of them is forgotten. Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi. |
22 And the king inquired of Ammon if it were his desire to dwell in the land among the Lamanites, or among his people. 22 Và vua hỏi Am Môn có phải ông muốn được ở lại xứ này với dân La Man là dân của vua không. |
The Sprout to be king and priest (9-15) Chồi sẽ làm vua và thầy tế lễ (9-15) |
Every man will be a king! Rồi ai ai cũng sẽ là vua! |
You're the Nome King. Ông là Lãnh Chúa Nome. |
(Exodus 14:4-31; 2 Kings 18:13–19:37) And through Jesus Christ, Jehovah demonstrated that his purpose includes healing people of “every sort of infirmity,” even resurrecting the dead. (Xuất Ê-díp-tô Ký 14:4-31; 2 Các Vua 18:13–19:37) Và qua Chúa Giê-su, Đức Giê-hô-va cũng cho thấy Ngài có ý định chữa lành loài người khỏi “các thứ tật-bịnh”, thậm chí làm người chết sống lại. |
Egyptologists such as Helck identify Sekhemib with the ramesside cartouche name “Wadjenes” and equate Peribsen with a king named Senedj. Một số nhà Ai Cập học như Helck còn đồng nhất Sekhemib với tên đồ hình thời Ramsses là "Wadjenes" và đồng nhất Peribsen với một vị vua khác có tên là Senedj. |
Although we recognize that none of us are perfect, we do not use that fact as an excuse to lower our expectations, to live beneath our privileges, to delay the day of our repentance, or to refuse to grow into better, more perfect, more refined followers of our Master and King. Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta. |
Rajuvula is thought to have invaded the last of the Indo-Greek territories in the eastern Punjab, and replaced the last of the Indo-Greek kings, Strato II and Strato III. Rajuvula còn được cho là đã xâm lược những vùng lãnh thổ cuối cùng của người Ấn-Hy Lạp ở miền đông Punjab, và sát hại các vị vua cuối cùng của người Ấn-Hy Lạp, Strato II và con trai ông. |
My men also say that it was you who slayed the good King Darius at Marathon. Người của ta cũng nói chính chàng... là người đã giết vị vua tốt Darius ở trận Marathon. |
Outside the jail, the whole country went into a frenzy, some attacking me badly, and others supportive and even collecting signatures in a petition to be sent to the king to release me. Bên ngoài nhà tù, cả đất nước phẫn nộ, người thì chỉ trích tôi nặng nề, người khác lại ủng hộ và còn thu thập các chữ ký vào đơn thỉnh cầu gửi cho nhà vua xin thả tôi ra. |
King Island, at the western end of Bass Strait, is not a part of the group. Đảo King, bên rìa tây eo Bass, không thuộc nhóm đảo này. |
Citing ongoing hostilities and the English king's harbouring of his enemies, Llywelyn refused to do homage to Edward. Lấy lý do là cuộc chiến tranh đang diễn ra và nhà vua nước Anh chứa chấp kẻ thù của mình, Llywelyn từ chối làm lễ phiên thần với Edward. |
News of this popular movement soon reached the ears of the king. Tin này nhanh chóng lan đến tai vua. |
I came to see the King Ta đến đây để gặp hoàng thượng |
11 And they said to me: “You must prophesy again about peoples and nations and tongues* and many kings.” 11 Rồi tôi được bảo: “Ngươi phải tiên tri thêm về các dân, các nước, các thứ tiếng và nhiều vua”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ king trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới king
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.