knife trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ knife trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ knife trong Tiếng Anh.
Từ knife trong Tiếng Anh có các nghĩa là dao, con dao, 刀. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ knife
daonoun (utensil or tool designed for cutting) He cut a twig from the tree with his knife. Anh ấy cắt một cành con từ cây bằng con dao nhíp của mình. |
con daonoun (utensil or tool designed for cutting) He cut a twig from the tree with his knife. Anh ấy cắt một cành con từ cây bằng con dao nhíp của mình. |
刀verb (utensil or tool designed for cutting) |
Xem thêm ví dụ
" He'll kill me -- he's got a knife or something. " Ông ấy sẽ giết tôi, ông có một con dao hay một cái gì đó. |
NURSE Well, sir; my mistress is the sweetest lady. -- Lord, Lord! when'twas a little prating thing, -- O, there's a nobleman in town, one Paris, that would fain lay knife aboard; but she, good soul, had as lief see a toad, a very toad, as see him. Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy. |
Carrel was a young surgeon in 1894, when the French president Sadi Carnot was assassinated with a knife. Carrel là một bác sĩ phẫu thuật trẻ từ năm 1894 khi tổng thống Pháp Sadi Carnot bị ám sát bằng một con dao. |
Why'd you take the knife, then? Vậy sao anh cầm theo con dao? |
We can pretend this is a Swiss army knife with different tools in it, and one of the tools is kind of like a magnifying glass or a GPS for our DNA, so it can home in on a certain spot. Ta có thể coi nó như một con dao gấp đa năng rất nhiều dụng cụ bên trong, một trong những dụng cụ đó cũng giống như kính lúp hoặc là GPS của DNA chúng ta, và nó có thể xác định một điểm cụ thể. |
Put that knife down, Filip. Hử? Bỏ dao xuống, Filip. |
On June 27, 2011, Lapre was arrested in Tempe, Arizona, at a Life Time Fitness center, where he had reportedly lived for two days, with serious self-inflicted knife wounds to his groin. Vào ngày 27 tháng 6 năm 2011, Lapre bị bắt tại Tempe, Arizona, tại một trung tâm thể hình Life Time Fitness, nơi anh ta đã sống được hai ngày, với những vết thương do dao tự gây ra ở háng. |
He's quick with a knife, as you can see. Hắn chơi dao rất nhanh, rồi ông sẽ thấy. |
This one contains your instructions to hire a villager to attack Bash with a poisoned knife. Lá thư này cho biết rằng Người ra chỉ thị sai khiến một người dân đi ám hại Bash bằng con dao có tẩm thuốc độc. |
And after knife count, I'm gonna pocket one, and I'm gonna come back and slit your throat nice and easy. Khi nào đếm dao xong, tao sẽ vớ lấy một cái, tao sẽ quay lại và cứa cổ mày thật gọn. |
The blade of the knife was still in her throat. Lưỡi dao vẫn còn trong cổ họng nạn nhân. |
“This time I found my knife under the pillow, and while I feigned sleep, my hand convulsively gripped its handle. Lần này, em tìm lại được con dao dưới gối, giả vờ ngủ, tay nắm chặt chuôi dao. |
At one end a ruminating tar was still further adorning it with his jack- knife, stooping over and diligently working away at the space between his legs. Ở một đầu tar ruminating hơn nữa adorning nó với con dao cắm của mình, khom lưng trên và siêng năng làm việc tại các không gian giữa hai chân của mình. |
If your children beg to remove the guts of the pumpkin - as many kids do - do n't hand over a knife to do it . Nếu bé xin bạn cho chúng lấy ruột bí ra - nhiều đứa trẻ cũng làm việc này - thì bạn cũng chớ nên đưa dao cho bé nhé . |
It can cut through vampires like a knife through butter. Nó có thể cắt đôi lũ ma cà rồng như lưỡi dao cắt miếng bơ vậy. |
Of getting stabbed by an airborne knife? Sợ bị dao đâm trúng ấy à? |
Laura held the edge of the rabbit skin while Pa’s keen knife ripped it off the rabbit meat. Laura giữ một mép da thỏ trong lúc con dao bén ngót của Bố tách nó rời khỏi khối thịt. |
He was the Swiss Army knife. Anh ta là con dao quân đội Thụy Sĩ. |
About her character, Okamoto said that Mariko is no pushover and is proficient in karate and knife-throwing. Còn về tính cách của nhân vật, Okamoto nói rằng Mariko không còn dễ gục ngã nữa, cô rất thành thạo karate và giỏi ném dao. |
Skyler, put the knife down please. Skyler, vứt dao xuống đi mình. |
Without a knife, a butcher can be a Buddha. Buông bỏ đồ đao, lập địa thành Phật. |
You ever been fucked by a knife? Đã bao giờ được sướng bằng dao chưa? |
Grab the knife. Lấy con dao. |
It's this knife, Duroy. Dùng dao này, Duroy. |
Margo, drop the knife! Margo, bỏ dao xuống |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ knife trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới knife
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.