frozen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frozen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frozen trong Tiếng Anh.
Từ frozen trong Tiếng Anh có các nghĩa là đóng băng, đông, đông lạnh, Frozen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frozen
đóng băngadjective Their favourite food is raw fish from the frozen rivers. Thức ăn ưa thích của họ là cá tươi từ dòng sông đóng băng. |
đôngadjective verb noun (in the state of that which freezes) Scores died and were buried in the frozen ground. Rất nhiều người chết và đã được chôn cất trong lòng đất đông giá. |
đông lạnhadjective Been frozen since the last time I saw you. Vẫn còn đông lạnh kể từ lần cuối tôi gặp anh à. |
Frozen(Frozen (song) and Frozen becomes the most successful animated movie ever. và Frozen trở thành bộ phim hoạt hình thành công nhất. |
Xem thêm ví dụ
Frozen solid, skull sawed off. Đông đặc lại, sọ bị chém ngang. |
From a greenhouse gas perspective, is lamb produced in the U.K. better than lamb produced in New Zealand, frozen and shipped to the U.K.? Từ quan điểm khí nhà kính, có phải thịt cừu được sản xuất ở Anh thì tốt hơn thịt cừu sản xuất ở New Zealand, được đông lạnh và vận chuyển đến Anh? |
"Cinema Audio Society Awards: 'Gravity', 'Frozen' Take Film Honors". Truy cập 20 tháng 12 năm 2013. ^ “Cinema Audio Society Awards: 'Gravity', 'Frozen' Take Film Honors”. |
The eutectic temperature of this mixture is 176 K. The ocean, however, is likely to have frozen long ago. Các nhiệt độ eutectic của hỗn hợp này là 176 K. Các đại dương, tuy nhiên, có thể có đông lạnh lâu trước đây. |
A comet is composed of dust and volatiles, such as water ice and frozen gases, and could have been completely vaporised by the impact with Earth's atmosphere, leaving no obvious traces. Một sao chổi thiên thạch, gồm chủ yếu là băng và bụi, đã hoàn toàn bốc hơi sau khi va chạm vào khí quyển Trái Đất và không để lại dấu vết rõ ràng nào. |
Of the remaining 3% of potentially usable freshwater, more than two-thirds is frozen in ice caps and glaciers. Trong số 3% lượng nước ngọt còn lại có thể sử dụng, hơn hai phần ba bị đông cứng trong những núi và sông băng. |
And this is just showing this here -- this frozen tissue, and it's being cut. Bạn có thể nhìn thấy ở đây mô đông lạnh này đang được cắt ra. |
You ever hear about the 5,000-year-old man they found frozen in the Italian Alps? Em đã bao giờ nghe vụ họ tìm thấy cái xác 5 nghìn năm tuổi đông cứng trên núi ở Ý chưa? |
Next to the fresh produce that has been sitting around for weeks, there's no doubt that frozen foods can contain more nutrition. So với loại thức ăn tươi đã phải ngồi đó chịu trận tận mấy ngày thì có thể chắc chắn rằng đồ ăn đông lạnh có nhiều chất dinh dưỡng hơn thức ăn tươi |
We were given lunch —a frozen prepackaged meal called a TV dinner that Gloria and I shared before leaving. Chúng tôi cũng được cung cấp bữa trưa, đó là một phần ăn đông lạnh, và hai vợ chồng ăn phần đó trước khi về. |
This was very exciting, but there was no reason why we should expect that this would work, because this tissue had not had any antifreeze put in it, cryoprotectants, to look after it when it was frozen. Điều này rất thú vị, nhưng không có lí do nào để chúng ta hy vọng là việc này sẽ thành công, vì những mô này không được tẩm chất chống đông những loại chất lỏng không hình thành tinh thể khi đóng băng, để bảo quản những mô này khi bị đông lạnh |
To obtain certain snow and ice sound effects, sound designer Odin Benitez traveled to Mammoth Mountain, California, to record them at a frozen lake. Để thu được một số hiệu ứng âm thanh cụ thể của băng và tuyết, nhà thiết kế âm thanh Odin Benitez đã tới Núi Mammoth, California để thu âm tại một cái hồ bị đóng băng. |
Twenty thousand Vandals, including Godigisel himself, died in the resulting battle, but then with the help of the Alans they managed to defeat the Franks, and on December 31, 406 the Vandals crossed the Rhine, probably while it was frozen, to invade Gaul, which they devastated terribly. Hai mươi ngàn người Vandal, bao gồm cả bản thân Godigisel, đã tử trận như là kết quả của cuộc chiến này, nhưng sau đó với sự giúp đỡ của người Alan, họ đã cố gắng để đánh bại người Frank, và vào ngày 31 tháng 12, năm 406 người Vandal đã vượt qua sông Rhine, có lẽ trong khi nó bị đóng băng, và xâm lược Gaul, nơi mà họ đã tàn phá một cách khủng khiếp. |
I've never- - never eaten frozen yogurt. Tôi chưa bao giờ chưa bao giờ ăn sữa chua. |
Frozen was released theatrically in the United States on November 27, 2013, and it was accompanied by the new Mickey Mouse animated short film, Get a Horse! Nữ hoàng băng giá được phát hành tại các rạp chiếu phim trên toàn nước Mỹ vào ngày 27 tháng 11 năm 2013, đi kèm với một phim hoạt hình ngắn thuộc series Chuột Mickey, Get a Horse! |
According to the USDA, "foods kept frozen continuously are safe indefinitely." Theo USDA, "thực phẩm được giữ đông lạnh liên tục là an toàn vô thời hạn". |
We were shooting on a frozen lake, surrounded by pine trees covered in snow". Chúng tôi đã được diễn trên một hồ nước đóng băng, bao quanh bởi những cây thông phủ đầy tuyết ". |
Their favourite food is raw fish from the frozen rivers. Thức ăn ưa thích của họ là cá tươi từ dòng sông đóng băng. |
Only three of us decided to try to escape across the frozen Don River. Chỉ có ba người trong chúng tôi quyết định thử trốn bằng cách vượt qua Sông Don đã đóng băng. |
During the summer, the permafrost thaws just enough to let plants grow and reproduce, but because the ground below this is frozen, the water cannot sink any lower, and so the water forms the lakes and marshes found during the summer months. Trong mùa hè, băng giá vĩnh cửu bị tan đủ để cho cây cối mọc lên và sinh sản, nhưng do lớp đất phía dưới vẫn bị đóng băng nên nước không thể chìm xuống và thẩm thấu thấp hơn, và vì thế nước tạo thành các hồ và đầm lầy trong các tháng mùa hè. |
peaceful, as if time had frozen still. Yên bình như thể thời gian đã ngừng trôi, |
" Once the frozen realty market has been partially melted down , it can also ease the burden of high unsold inventories of several other sectors , such as the cement and steel manufacturing . " " Khi mà thị trường bất động sản đóng băng đang dần tan ra , làm giảm gánh nặng hàng tồn kho của nhiềungành khác như sản xuất xi măng , thép . " |
Marvin Gryska all but offered me a bribe to release his frozen assets. Marvin Gryska đề nghị hối lộ cho tôi để thả tài sản đóng băng của hắn. |
Another Frozen Planet team headed south. Một nhóm khác trong đoàn Frozen Planet tiến về phía Nam. |
Why did the boys walk over a frozen lake? Vậy sao lũ trẻ đi ra hồ băng? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frozen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới frozen
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.