frosty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frosty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frosty trong Tiếng Anh.
Từ frosty trong Tiếng Anh có các nghĩa là lạnh nhạt, sương, băng giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frosty
lạnh nhạtadjective |
sươngnoun |
băng giáadjective If this ain't a frosty Friday. Nếu hôm đó không phải là một ngày thứ Sáu băng giá. |
Xem thêm ví dụ
Video: ♪♫ Frosty the coal man is a jolly, happy soul. Video: ♪♫ Bác thợ mỏ vui vẻ yêu đời. |
Stay frosty. Cẩn thận nhé. |
Stay frosty, team. Bình tĩnh đi, cả đội. |
Frosty, what are you doing? Frosty, Chú đang làm gì thế? |
Since I was 16, nigger, I'm saying " frosty. " Từ khi tôi 16 tuổi, anh bạn, tôi đã nói " ảm đam " |
Frosty's no dummy, and my handwriting is not that good. Frosty không ngốc, và chữ viết tay của mẹ không đẹp lắm. |
Hey, Frosty. Hey, Frosty. |
Hey, Frosty, what if she doesn't sign it? Hey, Frosty, thế nhỡ mẹ cháu không kí? |
Though usually things get a little more heated before you turn frosty. Thông thường, mọi thứ dần trở nên nóng lên trước khi em đóng băng lại. |
I'd walk back to London for another frosty one of those bad boys. Tớ muốn quay lại London để làm vài chén nữa. |
There are all kinds of sons, Frosty, you know? Có nhiều loại con trai, anh biết không, Frosty? |
Stay frosty. Nhớ cẩn thận nhé. |
He would tell us stories like this: “One frosty morning I washed the steps leading to the official residence of the President of the Church. Ông đã kể cho chúng tôi nghe những câu chuyện như sau: “Vào một sáng giá rét, cha rửa những bực thềm dẫn đến chỗ ở chính thức của Chủ Tịch của Giáo Hội. |
Frosty, I'm getting stronger by the day. Frosty, cháu đang khỏe hơn mỗi ngày. |
Frosty the coal man is getting cleaner everyday. Bác thợ mỏ ngày càng sạch thêm. |
Frosty said that you might be needing that to follow the swells. Frosty nói rằng con sẽ cần cái đó để theo cơn sóng. |
Yeah, sorry, Frosty. Yeah, xin lỗi, Frosty. |
She provided the voice of Holly DeCarlo, a main character in the TV special Frosty Returns (1992) and of Michelle in the animated film Once Upon a Forest (1993). Cô đã cung cấp tiếng nói của Holly DeCarlo, một nhân vật chính trong phim truyền hình đặc biệt Frosty Returns (1992) và của Michelle trong bộ phim hoạt hình Once Upon a Forest (1993). |
Everyone stay frosty. Mọi người hãy điềm tỉnh. |
Oh, sweetie, I'm sorry, I think you're mistaken... because Frosty was up in Scott's Valley laying roof yesterday. Ồ, cháu yêu, cô rất tiếc Cô nghĩ là cháu nhầm bởi vì Frosty lên Scott'Valley sửa mái nhà ngày hôm qua. |
Paddle, Frosty. Bơi đi, Frosty. |
The stars were frosty in the sky, and only a little faint light came from the candle in the kitchen. Những ngôi sao nhoà nhạt trên nên trời và chỉ một tia sáng yếu ớt le lói từ ngọn nến trong nhà bếp. |
Frosty's gonna train me to surf it. Frosty sẽ dạy em lướt sóng đó. |
Frosty lost both his folks when he was young. Frosty mất hết người thân từ khi còn trẻ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frosty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới frosty
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.