icy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ icy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ icy trong Tiếng Anh.
Từ icy trong Tiếng Anh có các nghĩa là lạnh lẽo, đóng băng, băng giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ icy
lạnh lẽoadjective I awoke in an icy cell without bread, water, or a blanket. Tôi tỉnh lại trong một phòng giam lạnh lẽo không có bánh mì, nước uống hay chăn mền. |
đóng băngadjective Would one of us have the nerve to dive into the icy water and save them? Liệu ai trong chúng ta dám lặn xuống dòng nước đóng băng để cứu người? |
băng giáadjective As soon as you step off the plane, you realize that you are in an icy climate. Vừa xuống máy bay, bạn liền nhận ra mình đang ở trong vùng khí hậu băng giá. |
Xem thêm ví dụ
And like an icy rain, sadness fell over D'Leh's heart. Như 1 con mưa lạnh giá, buồn bã bao phủ lấy trái tim của D'Leh. |
And just like the polar bears, these animals depend on an icy environment. Và chỉ giống với gấu cực là những con vật này sống dựa trên một môi trường băng giá. |
We haven't seen anything like that on any of the icy moons in the outer solar system. Chúng ta chưa bao giờ nhìn thấy bất cứ điều gì tương tự trên bất kỳ các vệ tinh băng giá nào trong hệ Mặt trời. |
During that first meeting, we discussed, among other subjects, the cold Canadian winters, where storms rage, temperatures can linger well below freezing for weeks at a time, and where icy winds lower those temperatures even further. Trong lần gặp mặt đầu tiên đó, chúng tôi đã thảo luận, trong số các vấn đề khác, về mùa đông giá lạnh ở Gia Nã Đại, nơi mà khi những trận bão hoành hành thì nhiệt độ có thể xuống dưới độ âm và kéo dài mấy tuần một lúc, và nơi mà những cơn gió lạnh lẽo còn làm giảm nhiệt độ này xuống thấp hơn. |
We were enjoying our time together when I hit an icy spot and ended up making a glorious crash landing on a steep slope. Chúng tôi đã tận hưởng thời gian với nhau cho đến khi tôi đụng vào một chỗ đóng băng và do đó rơi xuống một sườn đồi dốc. |
In 1954, ICI put one of them on the market under the trade name Amiton. Vào năm 1954, ICI đã đem một trong số những hợp chất trên bày bán tại chợ dưới tên thương hiệu là Amiton. |
This range lies in the southern hemisphere and is thought to be composed of icy material and covered in methane snow. Rặng núi này nằm ở bán cầu nam và được cho là cấu tạo bởi vật liệu băng và được bao phủ bởi tuyết methane. |
As he did, he tripped and fell backward over the edge of a cliff, suffering a free fall of about 40 feet (12 m) and then an out-of-control tumble down the icy slope for another 300 feet (91 m). Trong khi đi thì anh trượt chân và ngã ngược về phía vách đá, rơi nhanh xuống khoảng 12 mét và sau đó không kiểm soát được lộn nhào xuống dốc băng thêm 91 mét nữa. |
That lens was manufactured by the Rayner company of Brighton, East Sussex, England from Perspex CQ polymethylmethacrylate (PMMA) made by ICI (Imperial Chemical Industries). Đó là ống kính nội nhãn đầu tiên được sản xuất bởi công ty Rayner của Brighton (Anh) từ Polymethylmethacrylate Perspex CQ (PMMA) của ICI (Imperial Chemical Industries). |
Ward allowed various organisations such as the Atomic Weapons Establishment and ICI to conduct tests on samples, but did not permit them to retain samples for fear of reverse engineering. Ward cho phép các tổ chức khác nhau như Cơ sở Vũ trụ Nguyên tử và ICI tiến hành kiểm tra mẫu, nhưng không cho phép họ giữ mẫu vì sợ kỹ thuật đảo ngược. |
Target's five feet long, two feet wide, and in the icy water has no heat signature. Mục tiêu dài 5 feet, rộng 2 feet, trong dòng nước lạnh không có tín hiệu nhiệt. |
Something cold and clinging, like an icy hand. Một cái gì lạnh và níu tôi, như một bàn tay đá. |
(Joel 2:2, 25; Acts 1:8) From icy Alaska —where the Watch Tower Society’s airplane has made over 50 visits to snowbound territories— to the scorched deserts of Mali and Burkina Faso and the scattered islands of Micronesia, Jehovah’s servants are shining forth as “a light of the nations, that [his] salvation may come to be to the extremity of the earth.” —Isaiah 49:6. (Giô-ên 2:2, 25; Công-vụ các Sứ-đồ 1:8) Từ vùng Alaska băng giá—nơi đó máy bay của Hội Tháp Canh đã thực hiện hơn 50 cuộc viếng thăm đến những khu vực bị tuyết cô lập hóa—tới các vùng sa mạc khô cằn ở Mali và Burkina Faso cùng những hải đảo rải rác tại Micronesia, Nhân-chứng Giê-hô-va đang chiếu sáng như “sự sáng cho các dân ngoại, hầu cho ngươi làm sự cứu-rỗi của ta đến nơi đầu cùng đất” (Ê-sai 49:6). |
Or perhaps I need to make myself a speaking tool, like an icy megaphone that I can use to amplify my voice when I direct it at the ice. Hoặc có thể tôi sẽ cần một thiết bị nói chuyện, như là một chiếc loa phóng thanh "băng" mà tôi có thể phóng đại tiếng của mình khi chĩa nó vào tảng băng. |
It blooms just as beautifully in the icy landscape of winter as it does in the pleasant warmth of summer. Lòng biết ơn đó phát triển trong hoàn cảnh khó khăn cũng như trong tình huống dễ chịu. |
Most of the solar system's moons are geologically dead, and looking at the glistening, icy surface of its south pole, Hầu hết các vệ tinh của hệ Mặt trời là vùng đất chết, nhưng nhìn vào sáng lấp lánh, đầy băng trên bề mặt cực Nam của nó. |
Time after time we were surprised by seeing things that we had not expected or even imagined: volcanoes erupting from the moon, Io, the possibility of a liquid water ocean under the icy crust of Europa, Titan, where we found an atmosphere, Uranus " small moon, Miranda, which had one of the most complex geologic surfaces we've seen. Hết lần này đến lần khác, chúng ta ngạc nhiên khi chiêm ngưỡng những thứ ta không ngờ tới hay thậm chí dám tưởng tượng ra: các núi lửa phun trào trên mặt trăng Io, có thể có một biển nước lỏng dưới lớp vỏ băng của Europa Titan có một bầu khí quyển, mặt trăng nhỏ của Thiên Vương Tinh, Miranda có địa hình bề mặt phức tạp nhất mà ta đã thấy. |
Although Hardy was a respected surgeon who had performed the world's first human-to-human lung transplant a year earlier, author Donald McRae states that Hardy could feel the "icy disdain" from fellow surgeons at the Sixth International Transplantation Conference several weeks after this attempt with the chimpanzee heart. Mặc dù Hardy là một bác sĩ phẫu thuật có uy tín, người đã thực hiện ca cấy ghép phổi trên người đầu tiên của thế giới một năm trước đó, tác giả Donald McRae nói rằng Hardy có thể cảm thấy "sự khinh thường băng giá" từ các bác sĩ phẫu thuật khác tại Hội nghị cấy ghép quốc tế lần thứ sáu, vài tuần sau nỗ lực cấy ghép với trái tim tinh tinh này. |
In 1954, expanded polystyrene (used for building insulation, packaging, and cups) was invented by Dow Chemical.Polyethylene terephthalate (PET)'s discovery is credited to employees of the Calico Printers' Association in the UK in 1941; it was licensed to DuPont for the US and ICI otherwise, and as one of the few plastics appropriate as a replacement for glass in many circumstances, resulting in widespread use for bottles in Europe. Việc phát hiện ra Polyethylene terephthalat (PET) đã tạo ra nhiều ứng dụng của Calico Printers' Association ở Liên hiệp Anh vào năm 1941; nó được cấp phép cho DuPont ở USA và một số ICI khác, và là một trong số ít chất dẻo thích hợp cho việc thay thế thủy tinh trong nhiều trường hợp, tạo ra nhiều ứng dụng về chai nhựa ở châu Âu. |
The Snow Queen, now given the name Elsa, continued to be cast as a villain, and Disney released the following synopsis for Frozen in May 2013: When Anna is cursed by her estranged sister, the cold-hearted Snow Queen, Anna's only hope of reversing the curse is to survive a perilous but thrilling journey across an icy and unforgiving landscape. Nữ chúa Tuyết, giờ đây mang tên Elsa, tiếp tục được coi là một nhân vật phản diện, và Disney phát hành một đoạn tóm tắt phim Nữ hoàng băng giá" vào tháng 5 năm 2013 như thế này: Khi Anna bị lời nguyền của người chị sống đơn độc của mình, Nữ chúa Tuyết mang trái tim giá lạnh, hy vọng duy nhất để đảo ngược lời nguyền ấy của Anna là phải vượt qua một cuộc hành trình đầy nguy hiểm nhưng cũng rất ly kỳ qua một không gian đầy băng giá và khó khăn. |
When the hot breath of the volcano hits the icy walls, the moisture in the air freezes into beautiful shapes. Khi hơi nóng của núi lửa chạm tới bức tường băng, hơi ẩm trong không khí đóng băng thành các hình thù đẹp đẽ. |
The deliver of water from an icy body depends very critically on how large the particle is. Việc cung cấp nước từ các thiên thể băng phụ thuộc rất nhiều vào kích thước của chúng. |
Then comes icy silence, with both mates stubbornly refusing to talk. Sau đó là “cuộc chiến tranh lạnh”, hai vợ chồng đều ngoan cố không chịu nói chuyện với nhau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ icy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới icy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.