fresh trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fresh trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fresh trong Tiếng Anh.
Từ fresh trong Tiếng Anh có các nghĩa là mới, tươi, ngọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fresh
mớiadjective (new or clean) With what are we going to buy all these fresh horses? Chúng ta sẽ mua ngựa mới bằng cái gì? |
tươiadjective (new or clean) Take a good look, it's really fresh! Hãy nhìn kỹ, thật là tươi! |
ngọtadjective Salt water is more buoyant than fresh water. Nước biển thì dễ làm vật nổi hơn so với nước ngọt. |
Xem thêm ví dụ
The BBC 's Oana Lungescu , who was at the summit in Brussels , said fresh from a blazing row with the president of the European Commission , President Sarkozy has managed to fall out with his closest ally in Europe . Phóng viên đài BBC Oana Lungescu , người đã có mặt tại cuộc họp thượng đỉnh ở Brussels cho biết , Tổng thống Sarkozy lại gây bất hòa với liên minh thân thiết nhất của mình ở Châu Âu ngay sau khi tranh cãi dữ dội với chủ tịch Ủy Ban Châu Âu |
And it was a hot day and he said, " Hey, would you like some fresh coconut water? " Đó là một ngày nóng và anh ta nói, " Này, anh có muốn uống nước dừa tươi không? " |
Many people assume that fresh water shortages are due to individual wastefulness: running the water while you brush your teeth, for example, or taking really long showers. Nhiều người cho rằng khan hiếm nước ngọt là do sử dụng lãng phí bởi từng cá nhân: ví dụ như xả nước trong khi bạn đang chải răng, hoặc là tắm rất lâu. |
Tertullian later wrote: “Consider those who with greedy thirst, at a show in the arena, take the fresh blood of wicked criminals . . . and carry it off to heal their epilepsy.” Sau này ông Tertullian viết: “Hãy nghĩ đến những kẻ thèm khát, tại một cuộc biểu diễn ở đấu trường, lấy máu tươi của những tội phạm gian ác, rồi đem đi để chữa bệnh kinh phong của họ”. |
If your property has not sent a hit in more than 28 days, enhanced data freshness is not in effect for that property. Nếu thuộc tính của bạn không gửi lượt truy cập trong hơn 28 ngày, làm mới dữ liệu nâng cao sẽ không có hiệu lực cho thuộc tính đó. |
When the fishermen returned, they hauled the trap out of the water, and the trapped fish soon became a fresh seafood dinner. Khi những người đánh cá trở về, họ lôi cái bẫy lên khỏi mặt nước và con cá bị mắc bẫy chẳng mấy chốc trở thành món hải sản tươi cho bữa ăn tối. |
Although basic rösti consists of nothing but potato, a number of additional ingredients are sometimes added, such as bacon, onion, cheese, apple or fresh herbs. Mặc dù rösti cơ bản bao gồm khoai tây, nhưng một số nguyên liệu bổ sung đôi khi được thêm vào, như thịt xông khói, hành tây, pho mát, táo hay rau thơm. |
If 97.5 percent of the world's water is saltwater, 2.5 percent is fresh water. Nếu 97.5% nước trên thế giới là nước mặn, thì 2.5% là nước ngọt. |
As gamekeeper, fresh air must be difficult to come by. Làm người giữ khóa thì không khí trong lành hẳn khó kiếm lắm nhỉ. |
With a sigh of relief, I follow Ross back up to the fresh air, and we climb to the top of one of the airtight sludge tanks. Tôi thở phào nhẹ nhõm, đi theo ông Ross trở lên nơi có không khí mát mẻ và leo lên nóc của một bồn lắng cặn kín khí. |
Globally, about 60% of fresh foods are transported in the cold chain helping restrict loss in value and extending reach to distant markets. Trên toàn cầu, khoảng 60% thực phẩm tươi sống được vận chuyển trong chuỗi lạnh giúp hạn chế mất giá trị và mở rộng phạm vi đến các thị trường xa xôi. |
So, I'm sorting you out with fresh credit cards, new passport, and a new identity. Tôi bắt đầu chuẩn bị cho anh thẻ tín dụng mới, hộ chiếu mới, và một nhân dạng mới. |
I woke up, they opened the door, I went out to get some fresh air, and I looked, and there was a man running across the runway. Tôi thức dậy, họ mở cửa, tôi bước ra để hít chút không khí và tôi nhìn thấy một người đàn ông đang chạy dọc đường băng. |
Fresh water supplies, on which agriculture depends, are running low worldwide. Các nguồn cung nước sạch, tối quan trọng cho nông nghiệp, đang giảm đi trên toàn thế giới. |
We have business at the river, you and I, but first I need to put a fresh dressing on this. Chúng ta có việc phải làm ở con sông, nhưng trước hết tôi cần băng bó. |
Enhanced data freshness shortens the time between user interactions and your opportunity to analyze those interactions so you can understand within minutes the results of things like Analytics configuration changes or new site designs. Độ mới dữ liệu nâng cao sẽ rút ngắn thời gian giữa các lượt tương tác của người dùng và tạo cơ hội để bạn phân tích các lượt tương tác đó giúp nhanh chóng hiểu được kết quả của những việc như thay đổi cấu hình Analytics hoặc thiết kế trang web mới. |
The delicious snack gave them fresh energy to continue their tour. Món ăn vặt hấp dẫn này đã cho họ thêm sức để tiếp tục chuyến đi. |
He now took off his hat -- a new beaver hat -- when I came nigh singing out with fresh surprise. Ông bây giờ đã bỏ mũ của mình một chiếc mũ mới của hải ly khi tôi đi đêm hát với tươi bất ngờ. |
The fresh fruit and vegetables grown in your native land might come to mind, or perhaps you would think of a succulent stew your mother used to make of meat or fish. Có lẽ các loại trái cây và rau tươi đặc sản của quê nhà thoáng qua trong trí bạn, hoặc có thể bạn nghĩ đến một món thịt hầm hay cá ninh ngon bổ mà mẹ bạn thường làm. |
As of April 2015 it holds a "fresh" rating on film review aggregator site Rotten Tomatoes, with 73% (nineteen of twenty-six) critic reviews positive. Là tháng tư năm 2015 nó nắm giữ một "ngọt" đánh giá trên phim xét trang web tập hợp Thối cà Chuavới 73% (mười chín mươi sáu) nhà phê bình nhận xét tích cực. |
But as soon as I get to a place of real quiet, I realize that it's only by going there that I'll have anything fresh or creative or joyful to share with my wife or bosses or friends. Nhưng ngay khi tôi đến nơi thực sự yên tĩnh, tôi nhận ra rằng, nhờ đến đó mà tôi có những điều mới mẻ, sáng tạo và thú vị để chia sẻ với vợ, ông chủ và bạn bè. |
Working from the translation produced more than half a century earlier by the monk Maximus, Seraphim set out to publish a fresh, error-free, easier-to-comprehend version. Dùng bản tu sĩ Maximus dịch hơn nửa thế kỷ trước, Seraphim bắt đầu công việc in ấn một bản Kinh Thánh mới, không có lỗi và dễ hiểu hơn. |
Historically, in the far North, meats such as reindeer, and other (semi-) game dishes were eaten, some of which have their roots in the Sami culture, while fresh vegetables have played a larger role in the South. Trong lịch sử, ở phía Bắc, người ta từng ăn các loại thịt như tuần lộc, hoặc các loại thịt thú săn khác, nó có nguồn gốc từ văn hóa Sami, trong khi các loại rau tươi có vai trò quan trọng hơn ở phía Nam. |
So for me, a well-crafted baguette, fresh out of the oven, is complex, but a curry onion green olive poppy cheese bread is complicated. Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối |
Enzo said that he didn’t need me to show him that; when it came to pain, his memories were very fresh. Enzo bảo tôi rằng trong việc này, cậu chẳng cần đến tôi; về chuyện đau đớn, thì cậu còn những ký ức mới tinh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fresh trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fresh
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.