frugal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frugal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frugal trong Tiếng Anh.
Từ frugal trong Tiếng Anh có các nghĩa là căn cơ, giản dị, thanh đạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frugal
căn cơadjective |
giản dịadjective |
thanh đạmadjective Yes, a foreman isn't used to such frugal living. Phải, một đốc công không quen với cuộc sống thanh đạm vậy đâu. |
Xem thêm ví dụ
He appeared to be fairly frugal, although the effects his edicts on those subjects had on his officials and nobles are unclear. Bản thân ông khá thanh đạm, mặc dù không rõ về tác động thực tế của các chiếu chỉ ông đã ban ra đối với các quan lại và quý tộc. |
In the A2 Audi further expanded their TDI technology through the use of frugal three-cylinder engines. Trong Audi A2 TDI của họ tiếp tục mở rộng công nghệ thông qua việc sử dụng tiết kiệm ba động cơ xi lanh. |
Well, I gleaned out three principles from frugal innovators around the world that I want to share with you that you can apply in your own organization to do more with less. Tôi có 3 nguyên tắc muốn chia sẻ để các bạn có thể áp dụng cho chính tổ chức của mình để làm được nhiều hơn với ít nguồn lực hơn. |
Frugal innovation is not about making do; it's about making things better. Phát kiến giá rẻ không dừng lại ở làm được, mà là làm tốt hơn. |
After 12 years of marriage, I already knew that Marion was a frugal and meticulous housewife. Sau khi chung sống với nhau 12 năm tôi dư biết rằng Marion là một người nội trợ biết cách tiết kiệm và chu đáo. |
I'm guessing that your current choice in lodging is a reflection of frugality rather than necessity. Tôi đoán lựa chọn tạm trú hiện tại của các vị thể hiện sự tiết kiệm hơn là sự cần thiết. |
By 2050 though, it could become efficient, connected and distributed with elegantly frugal autos, factories and buildings all relying on a modern, secure and resilient electricity system. Vào năm 2050, nó có thể trở nên hiệu quả, liên tục và được phân bố đều cho đối tượng đơn giản và đẹp như xe hơi, xưởng và nhà cửa tất cả nhờ vào một hệ thống điện thuận tiện, an toàn và hiện đại. |
As an Indian-born French national who lives in the United States, my hope is that we transcend this artificial North-South divide so that we can harness the collective ingenuity of innovators from around the world to cocreate frugal solutions that will improve the quality of life of everyone in the world, while preserving our precious planet. cho sự sáng tạo của những nhà phát kiến khắp thế giới, cùng tạo ra những giải pháp giá rẻ, cải tiến chất lượng cuộc sống cho mọi người, đồng thời, bảo vệ hành tinh quý giá của chúng ta. |
This might explain why they’re as frugal as they are now, even if that seems unnecessary to you. Có lẽ vì vậy mà giờ đây họ chi tiêu tằn tiện, ngay dù bạn thấy không cần thiết. |
This shows that with frugal innovation what matters is that you take what is most abundant, mobile connectivity, to deal with what is scarce, which is energy. Điều này cho thấy với giải pháp tiết kiệm bạn khai thác nguồn lực dồi dào nhất, kết nối điện thoại chẳng hạn, để đổi lấy thứ khan hiếm, ví dụ như năng lượng. |
The wives of these millionaires are good budgeters and most often described as even more frugal than their husbands . Các bà vợ của những triệu phú này là những người nắm giữ tay hòm chìa khoá giỏi và thường được mô tả là thậm chí còn tiết kiệm hơn các ông chồng . |
Ancient Greek cuisine was characterized by its frugality and was founded on the "Mediterranean triad": wheat, olive oil, and wine, with meat being rarely eaten and fish being more common. Ẩm thực Hy Lạp cổ đại đặc trưng bởi tính thanh đạm và dựa trên "bộ ba Địa Trung Hải": lúa mì, dầu ô liu, và rượu vang, với thịt ít được ăn và cá phổ biến hơn. |
Frugal innovation offers a path to economic acceleration across many industries, and the future of this continent depends on it. Cải tiến căn bản chỉ ra con đường tới tăng trưởng kinh tế qua nhiều ngành công nghiệp, và tương lai của lục địa này phụ thuộc vào nó. |
Feeney is known for his frugality, living in a rented apartment, not owning a car or a house, and flying economy-class. Feeney được biết đến là một người rất tiết kiệm, ông sống trong một căn hộ thuê, không sở hữu một chiếc xe hơi hoặc căn nhà nào và chỉ di chuyển hàng không bằng vé hạng kinh tế giá rẻ. |
Both in public and in private matters, William's frugality helped to repair the country's shattered finances. Cả trong công chúng và trong các vấn đề cá nhân, sự tiết kiệm của William đã giúp cải thiện tình hình tài chánh tan vỡ của đất nước. |
Frugal innovation is the ability to create more economic and social value using fewer resources. Giải pháp giá rẻ là khả năng tạo ra nhiều giá trị kinh tế và xã hội hơn sử dụng ít nguồn lực / tài nguyên hơn. |
We met some wonderful people, such as sealers who had been on expeditions to the North Pole, and natives, contented and frugal and with a somewhat skeptical view of modern civilization.” Chúng tôi gặp một số người thật thú vị, chẳng hạn như những người săn hải cẩu đã mạo hiểm đến miền Bắc cực, và thổ dân, thỏa lòng và cần kiệm và có một quan điểm hơi hoài nghi về nền văn minh hiện đại”. |
Thus, the Japanese were famously frugal with their consumable resources; what little they had they used with expert skill. Do đó, người Nhật nổi tiếng tằn tiện khi sử dụng tài nguyên; họ sử dụng những gì mình có với một kĩ năng bậc thầy. |
Values taught in that school system included frugality, proper (table) manners, and healthy eating. Những giá trị được dạy ở hệ thống trường bao gồm tính tiết kiệm, cách cư xử đúng mực (ở bàn ăn), và ăn uống lành mạnh. |
Several Western companies are now adopting frugal innovation to create affordable products for Western consumers. Vài công ty ở phương Tây đang tiếp cận giải pháp chi phí thấp để tạo những sản phẩm phù hợp hơn với người tiêu dùng phương Tây. |
Gregor, behind his door, nodded eagerly, rejoicing over this unanticipated foresight and frugality. Gregor, đằng sau cánh cửa của mình, gật đầu háo hức, vui mừng trên này tầm nhìn xa bất ngờ và thanh đạm. |
It is a hardy and frugal breed, usually kept in semi-feral herds, capable of surviving year-round on pasture alone. Nó là một giống cừu khỏe mạnh và tiết kiệm, thường được nuôi trong đàn gia súc bán du cư, có khả năng sống sót quanh năm trên đồng cỏ một mình. |
Charity shops are often popular with people who are frugal. Cửa hàng từ thiện thường phổ biến với những người sống tiết kiệm. |
With frugal innovation, the global South is actually catching up and in some cases even leap-frogging the North. Với giải pháp tiết kiệm, phía Nam địa cầu đang bắt kịp và trong vài trường hợp thậm chí vượt mặt phía Bắc. |
Work, industry, frugality are part of the royal order of life. Sự làm việc, sự cần cù, tính tiết kiệm đều là một phần của sự sắp đặt trọng thể của cuộc sống. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frugal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới frugal
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.