fruitless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fruitless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fruitless trong Tiếng Anh.
Từ fruitless trong Tiếng Anh có các nghĩa là không có kết quả, thất bại, không có quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fruitless
không có kết quảadjective |
thất bạiadjective |
không có quảadjective (John 15:2) Once the fruitless branches are removed, the vinedresser carefully examines each branch bearing fruit. (Giăng 15:2) Một khi tỉa các nhánh không có quả, người trồng nho cẩn thận xem xét từng nhánh có quả. |
Xem thêm ví dụ
Perhaps Peter thought again of the long and fruitless night behind him. —Luke 5:1-3. Có lẽ Phi-e-rơ lại nghĩ về buổi tối dài mà không đánh bắt được gì cả.—Lu-ca 5:1-3. |
Repair efforts proved fruitless. Nỗ lực sửa chữa không có kết quả. |
That dead works may include more than wicked or immoral acts; they encompass any work that is spiritually dead, vain, or fruitless. Các việc chết có thể bao gồm những việc khác hơn là việc ác hay vô luân; việc chết bao hàm bất cứ việc nào chết về thiêng liêng, vô ích hay không có kết quả. |
After eight more years of fruitless searches, most astronomers assumed that there were no more and abandoned any further searches. Sau tám năm tìm kiếm không hiệu quả tiếp theo, đa số các nhà thiên văn kết luận rằng không còn một tiểu hành tinh nào nữa và dừng tìm kiếm. |
When Sterndale received word of the attacks he pursued the man-eater with his brother-in-law, W. Brooke Thomson, but their efforts proved fruitless. Khi Sterndale nhận được tin về các cuộc tấn công mà anh ta theo đuổi kẻ ăn thịt người với anh rể của mình, W. Brooke Thomson, nhưng những nỗ lực của họ đã không có kết quả. |
After my efforts to revive her proved fruitless, feelings of shock and sorrow overwhelmed me. Sau các nỗ lực của mình để làm cho vợ tôi hồi sinh đều không thành công, những cảm nghĩ choáng váng và đau buồn tràn ngập hồn tôi. |
"""I begged Emile not to go, but that was fruitless." “Tôi van xin Emile đừng đi, nhưng vô ích. |
Applying the truth protects us from fruitless pursuits, enables us to get the best out of life, and gives us a marvelous hope for the future. Áp dụng lẽ thật giúp chúng ta tránh được những theo đuổi vô ích, giúp chúng ta tận dụng đời sống và cho chúng ta một hy vọng tuyệt diệu về tương lai. |
The "Malaysia" proposal sans Sabah and Sarawak went back more than a decade; earlier negotiations had proved fruitless. Đề xuất "Malaysia" không bao gồm Sabah và Sarawak đã có từ hơn một thập niên; song các đàm phán trước đó không có kết quả. |
Like a fruitless tree, a deceiver bears no genuine Christian fruitage. Giống như cây cằn cỗi, một kẻ phỉnh gạt không sanh bông trái của tín đồ Đấng Christ thành thật. |
The search was ultimately fruitless, particularly for Royal Oak, whose top speed, by then less than 20 knots (37 km/h; 23 mph), was inadequate to keep up with the rest of the fleet. Cuộc tìm kiếm không mang lại kết quả, đặc biệt là đối với Royal Oak, khi tốc độ tối đa vào lúc đó chỉ có chưa đến 37 km/h (20 knot), không đủ để theo kịp phần còn lại của hạm đội. |
After several fruitless visits to government departments, Luiz was advised to hire a lawyer and settle the problem in court. Sau vài lần đến các cơ quan chính quyền mà không có kết quả, Luiz được khuyên nên thuê một luật sư và giải quyết vấn đề trước tòa án. |
It was successful for Russia militarily, but fruitless politically. Nó đã thành công cho quân đội Nga, nhưng không thành công về mặt chính trị. |
After seven months, their attempts to raise cattle and grow crops were fruitless, and they returned to Réunion, abandoning the cattle on the island. Sau bảy tháng tại đây, các nỗ lực chăn nuôi gia súc và trồng trọt của họ đã tỏ ra không hiệu quả và họ buộc phải trở về Réunion, bỏ lại các gia súc trên đảo. |
The chronic difficulty in the supply of military forces in the desert led to several indecisive victories by both sides and long fruitless advances along the coast. Khó khăn kéo dài trong việc tiếp viện cho các lực lượng quân sự trong sa mạc, dẫn đến nhiều chiến thắng thiếu quyết đoán của cả hai bên và tiến bộ không kết quả dài dọc theo bờ biển. |
Buchanan lowered two motor whaleboats and, although interrupted by a fruitless hunt for a submarine, came back and assisted the men in the water. Buchanan cho hạ xuống hai xuồng gắn động cơ, và mặc dù bị ngắt quãng bởi cuộc truy tìm tàu ngầm một cách vô vọng, đã quay trở lại và trợ giúp những người dưới nước. |
Petroleum was discovered in 1929 after several fruitless attempts. Dầu được phát hiện vào năm 1929 sau một số nỗ lực không có kết quả. |
Often, a search for buried gems, gold, or silver proves fruitless. Đi tìm ngọc, vàng hoặc bạc chôn kín thường không có kết quả. |
Some, though, have been sidetracked by works that are not necessarily wrong in themselves but that are ultimately vain and fruitless. Tuy nhiên, một số người đã đi lệch đường vì theo đuổi những việc không nhất thiết là sai quấy, nhưng rốt cuộc là hư không và không kết quả. |
The warship reached the rendezvous point on Christmas Eve Day and began a fruitless two-day search for Walter Colton. Chiếc tàu chiến đi đến điểm hẹn gặp vào ngày trước lễ Giáng Sinh, bắt đầu một cuộc tìm kiếm Walter Colton kéo dài hai ngày nhưng không mang lại kết quả. |
Greek destroyers carried out three bold but fruitless night-time raids (14–15 November 1940, 15–16 December 1940 and 4–5 January 1941). Các khu trục hạm đã thực hiện 3 cuộc đột kích ban đêm táo bạo nhưng không có kết quả (14–15 tháng 11 năm 1940, 15–16 tháng 12 năm 1940 và 4–5 tháng 1 năm 1941). |
Efforts at CPR proved fruitless , according Murray . Theo Murray , những nỗ lực hô hấp nhân tạo đều vô ích . |
The ship participated in the fruitless advance to Norway on 23–25 April 1918, after which she resumed guard duties in the German Bight. Nó cũng tham gia cuộc xuất quân đến Na Uy không mang lại kết quả vào ngày 23-25 tháng 4 năm 1918, rồi sau đó nó quay lại nhiệm vụ canh gác tại German Bight. |
Some parents then resort to threats of possible punishment, engage in fruitless arguing with the child or turn to attempts at bribing the child to do what they have told it to do. Một số cha mẹ dùng đến những biện pháp dọa nạt bằng hình phạt, hoặc lao vào những cuộc tranh luận chẳng có hiệu quả gì cả với đứa trẻ hay lại muốn mua chuộc (hối lộ) đứa trẻ để khiến nó làm theo lệnh. |
The following years saw more direct involvement by English armies, including in the Breton War of Succession, but these interventions also proved fruitless at first. Những năm tiếp đó quân Anh tham chiến nhiều hơn, bao gồm Chiến tranh Kế vị Breton, nhưng lúc đầu cũng không thu được thành công. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fruitless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fruitless
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.