frontline trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frontline trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frontline trong Tiếng Anh.

Từ frontline trong Tiếng Anh có các nghĩa là trán, tuyến đầu, hàng, dáng, sự trơ tráo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frontline

trán

tuyến đầu

hàng

dáng

sự trơ tráo

Xem thêm ví dụ

I'm telling you, if he were my guy, I'd keep him off the frontlines.
Nói chứ, nếu y là người của tôi, tôi sẽ ngăn y khỏi tuyến đầu.
She followed the troops to the frontline and died there.
Cô ấy theo quân lính ra mặt trận và chết rồi.
Ukrainian forces kept control of Avdiivka, which became a frontline city and frequently shelled.
Các lực lượng Ukraine giữ quyền kiểm soát Avdiivka, nơi trở thành một thành phố tiền tuyến và thường xuyên bị pháo kích.
By August 1943, Minneapolis was back in the Pacific for 20 months of frontline duty which would include every major Pacific operation by American forces save Iwo Jima.
Đến tháng 8 năm 1943, Minneapolis quay trở lại khu vực chiến trường để phục vụ tại tuyến đầu trong 20 tháng, và đã có mặt trong mọi chiến dịch quan trọng ngoại trừ Iwo Jima.
The Tupolev Tu-2 (development names ANT-58 and 103; NATO reporting name Bat) was a twin-engine Soviet high-speed daylight and frontline (SDB and FB) bomber aircraft of World War II vintage.
Tupolev Tu-2 (Tên khi phát triển ANT-58 và 103, Tên hiệu NATO Bat) là một máy bay ném bom tốc độ cao ban ngày (SDB)/máy bay ném bom mặt trận (FB) hai động cơ nổi tiếng Xô viết trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
Following the outbreak of war with Japan, Queensland soon became a virtual frontline, as fears of invasion grew.
Sau khi bùng phát chiến tranh với Nhật Bản, Queensland nhanh chóng trở thành một tiền tuyến giả định do lo ngại về một cuộc xâm chiếm.
The reasons for the support of statehood were clear: Hawaii wanted the ability to elect its own governor Hawaii wanted the ability to elect the president Hawaii wanted an end to taxation without voting representation in Congress Hawaii suffered the first blow of the war Hawaii’s non-white ethnic populations, especially the Japanese, proved their loyalty by having served on the European frontlines Hawaii consisted of 90% United States citizens, most born within the U.S. A former officer of the Honolulu Police Department, John A. Burns, was elected Hawaii’s delegate to Congress in 1956.
Các lý do ủng hộ lãnh thổ thành tiểu bang thì rất rõ ràng: Hawaiʻi muốn có thể bầu thống đốc của mình Hawaiʻi muốn có thể bầu tổng thống Hawaiʻi muốn chấm dứt đóng thuế nhưng không có đại diện có quyền biểu quyết tại Quốc hội Hoa Kỳ Hawaiʻi đã chịu đựng một cuộc chiến nặng nề đầu tiên Dân số sắc tộc không phải người da trắng của Hawaiʻi, đặc biệt là người Nhật, đã chứng tỏ lòng trung thành của họ qua việc phục vụ trên các chiến trường châu Âu Hawaiʻi có đến 90% dân số là công dân Hoa Kỳ, đa số được sinh tại Hoa Kỳ.
Jochen Buelow, Frontline/PBS, "Money for nothing from the USA" Shvedov, Maxim.
Jochen Buelow, Frontline / PBS, "Tiền chẳng vì gì từ Hoa Kỳ" ^ Shvedov, Maxim.
A comprehensive survey of over 11,000 frontline sales people and 7,000 sales manager was conducted by The Blackdot which identified that a well defined organizational sales process is the key driver for sales performance.
Một cuộc khảo sát toàn diện hơn 11.000 nhân viên bán hàng tuyến đầu và 7.000 người quản lý bán hàng được thực hiện bởi The Blackdot xác định rằng quy trình bán hàng tổ chức được xác định rõ ràng là yếu tố chính cho hoạt động bán hàng.
Gaming Director, Jamie Barber noted that the game engine used in the creation of Z: Steel Soldiers was upgraded in the development of Frontline Command.
Giám đốc phụ trách mảng chơi game, Jamie Barber lưu ý rằng engine của game từng được sử dụng trong trò Z: Steel Soldiers và được nâng cấp lên một bậc trong quá trình phát triển World War II Frontline Command.
And I also spent time with the frontline workers, and I learned that it is an impossible situation.
Tôi cũng dành thời gian với những công chức ở tuyến đầu và tôi rút ra rằng đây là một tình thế tuyệt vọng.
I'll be on the frontline and... chief!
Tôi muốn xung phong... Trưởng ban!
With Rachel Schutt, Doing Data Science: Straight Talk from the Frontline (O'Reilly 2013, ISBN 1449358659).
Cô là đồng tác giả (với Rachel Schutt) của cuốn sách Doing Data Science: Straight Talk from the Frontline (O'Reilly 2013, ISBN 1449358659).
After repairs at Yokosuka, she returned to frontline action on 3 October to launch strikes up to the Yalu River and provide close air support for U.N. troops.
Sau khi được sửa chữa tại Yokosuka, nó quay trở lại hoạt động trên tuyến đầu vào ngày 3 tháng 10, tung ra các đợt không kích cho đến tận sông Áp Lục, và hỗ trợ trên không cho lực lượng quân đội Liên Hợp Quốc.
On 8 November, the Austro-Hungarians attacked the Serbian 2nd Army near Cer Mountain and came within 1.6 kilometres (0.99 mi) of the Serbian frontline, entrenching themselves at the foot of the mountain.
Ngày 8 tháng 11, quân Áo-Hung tấn công Tập đoàn quân số 2 Serbia gần núi Cer và tiến sâu vào sau tuyến đầu của Serbia được 1,6 km, sau đó đào hào dưới chân núi.
Strategy games portal List of strategy video games List of World War II video games "IGN: World War II: Frontline Command".
Danh sách các trò chơi chiến lược Danh sách các trò chơi Thế chiến II ^ “World War II: Frontline Command”.
I am on the frontlines, Mr. President.
Tôi đang ở tiền tuyến, thưa ngài tổng thống.
I beg for your command to lead the frontlines!
Xin tướng quân cho tôi là tiên phong!
For the remainder of 1944, she continued her frontline action, participating in strikes against Okinawa on 1 October, and Formosa from 1 to 14 October, covering the Leyte landings, taking part in the Battle of Leyte Gulf 24 to 25 October, and continuing the search for enemy fleet units until 30 October, when she returned to Ulithi, Caroline Islands, for replenishment.
Trong thời gian còn lại của năm 1944 nó tiếp tục hoạt động trên tuyến đầu, tham gia các cuộc không kích vào Okinawa ngày 10 tháng 10 và Đài Loan từ ngày 12 đến ngày 14 tháng 10, hỗ trợ cuộc đổ bộ lên đảo Leyte, tham gia Trận chiến vịnh Leyte từ ngày 24 đến ngày 25 tháng 10, và tiếp tục truy tìm hạm đội đối phương cho đến tận ngày 30 tháng 10 khi nó quay về Ulithi, Caroline Islands, để được tiếp tế.
Kenshin used an ingenious tactic: a special formation where the soldiers in the front would switch with their comrades in the rear, as those in the frontline became tired or wounded.
Kenshin đã sử dụng một chiến thuật khôn khéo: một đội hình đặc biệt, binh sĩ ở tiền quân sẽ chuyển xuống hậu quân khi tiền quân mệt mỏi hoặc thương vong.
The Type 89 was introduced to replace the Howa Type 64 battle rifle in frontline units.
Shiki 89 đã thay thế các khẩu súng trường tự động Shiki 64 trước đó trong việc chiến đấu ngoài chiến tuyến.
In the new regulations by Nepali Army, female soldiers have been barred from participating in combat situations and fighting in the frontlines of war.
Theo quy định từ năm 2013 của Lục quân Nepal, nữ binh sĩ bị ngăn việc tham gia trong tình huống chiến đấu và chiến đấu tại tiền tuyến chiến tranh.
Regardless of whether it came to defending a city or fighting on the battlefield, he was always at the frontline.
Bất kể đó là việc thủ thành hay chiến đấu trên sa trường, ông luôn ở trên tuyến đầu.
The Spy Factory, PBS Frontline episode based on James Bamford's book, Shadow Factory Archived April 11, 2014, at the Wayback Machine Goldstein, Amy (September 30, 2001).
Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2013. ^ The Spy Factory, PBS Frontline episode based on James Bamford's book, Shadow Factory Được lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2014 tại Wayback Machine ^ Goldstein, Amy (ngày 30 tháng 9 năm 2001).
Because of this statement, reinforced by another more detailed report, issued on 10 August, there was a mindset in the ranks of the Luftwaffe that the RAF would run out of frontline fighters.
Một kết luận lạc quan đến mức sai lầm đã được đưa ra như sau: Tuyên bố này, được củng cố thêm bởi một bản báo cáo khác chi tiết vào hơn ngày 10 tháng 8, đã tạo ra một tư duy trong các đội ngũ của Không quân Đức rằng RAF sẽ bị cạn kiệt máy bay tiêm kích ở tiền tuyến.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frontline trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.