permafrost trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ permafrost trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ permafrost trong Tiếng Anh.
Từ permafrost trong Tiếng Anh có nghĩa là tầng đất đóng băng vĩnh cửu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ permafrost
tầng đất đóng băng vĩnh cửunoun |
Xem thêm ví dụ
Due to the presence of discontinuous permafrost over the Chang Tang, the soil is boggy and covered with tussocks of grass, thus resembling the Siberian tundra. Có những vùng đất đóng băng không cố định tại Chang Tang, đất trở nên lầy lội và được bao phủ bởi cỏ, giống như các lãnh nguyên Siberi. |
During the summer, the permafrost thaws just enough to let plants grow and reproduce, but because the ground below this is frozen, the water cannot sink any lower, and so the water forms the lakes and marshes found during the summer months. Trong mùa hè, băng giá vĩnh cửu bị tan đủ để cho cây cối mọc lên và sinh sản, nhưng do lớp đất phía dưới vẫn bị đóng băng nên nước không thể chìm xuống và thẩm thấu thấp hơn, và vì thế nước tạo thành các hồ và đầm lầy trong các tháng mùa hè. |
Not surprising then again that a mammoth preserved in the permafrost will have something on the order of 50 percent of its DNA being mammoth, whereas something like the Columbian mammoth, living in a temperature and buried in a temperate environment over its laying-in will only have 3 to 10 percent endogenous. Một lần nữa, không có gì đáng ngạc nhiên khi một con voi ma mút bảo quản trong băng giá vĩnh cửu sẽ có thứ gì đó khoảng 50 phần trăm là DNA của voi ma mút, trong khi đó có một số thứ có lẽ từ loài voi ma mút Colombia, sống & và chôn vùi trong môi trường có nền nhiệt cao, bao phủ khoảng 3-10% nội sinh. |
However, this thin layer of thawed soil is usually muddy because moisture cannot drain into the permafrost below. Tuy nhiên, lớp đất mỏng này thường bùn lầy bởi vì nước không thể chảy thoát xuống tầng đông giá nằm phía dưới. |
Destabilization of substantial deposits of methane hydrates locked up in low-latitude permafrost may also have acted as a trigger and/or strong positive feedback for deglaciation and warming. Sự mất ổn định của các lượng hydrocacbon mêtan bị khóa trong các lớp đất đóng băng vĩnh cửu thấp cũng có thể đóng vai trò kích hoạt và / hoặc phản hồi tích cực mạnh mẽ đối với sự thoái hóa và sự nóng lên. |
We have thawed permafrost. Chúng tôi đã làm tan lớp băng vĩnh cữu. |
16 As an illustration, consider permafrost, the permanently frozen ground in the Arctic and in other regions where the average temperature is below freezing. 16 Để ví dụ, hãy xem xét phần đất luôn luôn đông giá (permafrost), là tầng đất đóng băng thường xuyên ở Bắc Cực và ở những vùng khác nơi nhiệt độ trung bình dưới mức đông lạnh. |
That leaves less than 1% available for sustaining all life on Earth, spread across our planet in rivers, lakes, underground aquifers, ground ice and permafrost. Chỉ còn ít hơn 1% có sẵn để duy trì tất cả sự sống trên trái đất, trên khắp hành tinh trong các sông, hồ, các tầng nước ngầm, băng đáy và băng vĩnh cửu. |
And what they found, by doing research into the permafrost, was this bacteria. Và trong khi nghiên cứu ở vùng cực hàn, họ đã phát hiện ra vi khuẩn này. |
How may permafrost and its active layer be used to illustrate what developed with some Hebrew Christians? Ví dụ về tầng đông giá và lớp đất mỏng phía trên được dùng như thế nào để minh họa điều đã xảy ra cho một số tín đồ gốc Hê-bơ-rơ? |
It's also probably one the most vulnerable of the oldest living things, because if the permafrost melts, it won't survive. Nó có khả năng là sinh vật dễ bị tổn thương nhất trong số các sinh vật già cỗi, vì, nếu vùng cực tan chảy, nó sẽ không còn tồn tại nữa. |
What is permafrost, and how does it affect plants? Tầng đông giá quanh năm là gì, và nó ảnh hưởng đến cây cỏ thế nào? |
The once frozen subsoil —known as permafrost— on which Newtok is built is melting. Tầng đất đóng băng vĩnh cửu phía dưới làng Newtok giờ đang tan chảy. |
Huge quantities of natural gas (primarily methane) exist in the form of hydrates under sediment on offshore continental shelves and on land in arctic regions that experience permafrost, such as those in Siberia. Một lượng lớn khí tự nhiên (chủ yếu là mêtan) tồn tại ở dạng hydrat dưới trầm tích trên các thềm lục địa ngoài khơi và trên đất ở các vùng bắc cực trải qua băng vĩnh cửu, chẳng hạn như ở Siberia. |
To my formerly permafrosted brother, thawed at last by love. Vì người anh trai trang trọng gần như băng giá của tôi... cuối cùng cũng bị tóm gọn, bởi tình yêu. |
They pick up the virus from the melting permafrost. Chúng nhặt virus từ băng vĩnh cửu tan chảy. |
Therefore, methane release from permafrost during marine transgression was proposed to be the source of the large measured carbon excursion in the time immediately after glaciation. Do đó, khí mê tan thoát ra từ băng tuyết phủ trong quá trình vi phạm biển đã được đề xuất là nguồn của chuyến đi carbon đo lớn trong thời gian ngay sau khi đóng băng . |
The permafrost essentially acted as a giant freezer , and the squirreled undisturbed and unthawed . Tầng đất đóng băng vĩnh cửu có chức năng như một tủ lạnh tự nhiên khổng lồ , cách biệt hoàn toàn với lớp bề mặt . |
If the permafrost melts, the methane releases would cause the greenhouse effect to race out of control with consequences no one can predict. Nếu đất băng vĩnh cửu tan, khí methane thoát ra sẽ gây hiệu ứng nhà kính vượt ngoài tầm kiểm soát với hậu quả khôn lường. |
It's known as permafrost. Người ta gọi là đất băng vĩnh cửu. |
They highlight the importance of permafrost itself in the " search of an ancient genetic pool , that of preexisting life , which hypothetically has long since vanished from the earth 's surface . Họ cũng nhấn mạnh tầm quan trọng của tầng đất đóng băng vĩnh cửu , nơi họ có thể tìm kiếm " hồ gene " cổ đại , mà theo lý thuyết đã biến khỏi trái đất rất lâu . |
Do I have a problem with mental permafrost? Trí tuệ tôi có luôn luôn bị đông giá không? |
Methane is also beginning to escape from the permafrost. Khí metan cũng đang bắt đầu thoát ra từ những tản băng. |
The roots of more solid or complicated truths could not penetrate into this region of mental permafrost. —Compare Isaiah 40:24. Các rễ của những lẽ thật thâm thúy và sâu xa không thể đâm sâu vào vùng đông giá của trí óc này được. (So sánh Ê-sai 40:24). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ permafrost trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới permafrost
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.