frost trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frost trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frost trong Tiếng Anh.
Từ frost trong Tiếng Anh có các nghĩa là sương giá, băng giá, sương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frost
sương giánoun (cover of minute ice crystals) Then by a curious coincidence, the camera died, due to the frost. Rồi bằng một sự trùng hợp lạ lùng, camera bị tắt, vì sương giá. |
băng giánoun (cold weather that would cause frost) Sometimes they slept outside, and the frost was so heavy it felt like falling snow. Đôi khi họ ngủ ở bên ngoài, và băng giá dày đặc đến nỗi tưởng chừng như tuyết đang rơi. |
sươngnoun There is frost on the grass. Có sương muối ở trên cỏ. |
Xem thêm ví dụ
Light frosts normally do not affect the plants at any stage of development, except during flowering. Sương giá nhẹ thường không ảnh hưởng đến diêm mạch tại bất kỳ giai đoạn phát triển nào, ngoại trừ giai đoạn ra hoa. |
I know I'm not afraid of Freya of the Frost. Em biết là em không sợ Freya mù sương |
De-icing is the process of removing snow, ice or frost from a surface. Làm tan băng (tiếng Anh: De-icing) được định nghĩa là việc loại bỏ tuyết, băng hoặc sương muối khỏi một bề mặt. |
Brother Frost’s exciting life story was published in The Watchtower of April 15, 1961, pages 244-249. Kinh nghiệm sống động của anh Frost được đăng trong Tháp Canh ngày 15-4-1961, trang 244-249 (Anh ngữ). |
The layer of brown adipose tissue in this depot is often covered by a "frosting" of white adipose tissue; sometimes these two types of fat (brown and white) are hard to distinguish. Lớp mô mỡ màu nâu trong kho này thường được phủ bởi một mô mỡ trắng mờ; đôi khi hai loại chất béo (màu nâu và trắng) rất khó phân biệt. |
"Satellite" is a pop song written by American songwriter Julie Frost and Danish songwriter John Gordon. "Satellite" là một ca khúc nhạc pop được viết bởi nhạc sĩ người Mĩ Julie Frost, nhạc sĩ người Anh Xyloman và nhạc sĩ người Đan Mạch John Gordon. |
But if you read it, Frost is very clear that the two roads are exactly the same. Nhưng nếu mà đọc nó, Frost chỉ ra rõ rằng hai con đường đó chính xác chỉ là một. |
There was even open condemnation of the local symbols of the season —the Christmas tree and Ded Moroz, or Grandfather Frost, the Russian equivalent of Santa Claus. Những biểu tượng của mùa lễ ở địa phương, như cây Noel và hình Ded Moroz, tức Ông Già Tuyết hay Ông Già Noel của Nga, cũng bị phê phán trước dư luận. |
+ 30 Therefore this is what Jehovah says against King Je·hoiʹa·kim of Judah, ‘He will have no one to sit on the throne of David,+ and his dead body will be left exposed to the heat by day and the frost by night. + 30 Vậy nên, Đức Giê-hô-va phán nghịch lại vua Giê-hô-gia-kim của Giu-đa như vầy: ‘Nó sẽ không có người ngồi trên ngôi của Đa-vít,+ xác nó sẽ bị phơi nắng ban ngày và dầm sương giá ban đêm. |
In the 1970s, a number of cosmetic companies introduced lipsticks in more unusual colors such as iridescent light blue (Kanebo), frosted lime green (Conga Lime by Revlon), and silver sparkled navy blue (Metallic Grandma by Biba). Trong những năm 1970, một số lượng công ty mỹ phẩm giới thiệu son môi có màu sắc khác thường hơn như xanh lam sáng óng ánh (Kanebo), xanh lá chanh lục mờ ảo (Conga Lime của Revlon) và xanh nước biển ánh bạc (Metallic Grandma của Biba). |
Some lay on the surface; some were ground into the subsoil, to be periodically heaved up by frost. Một số nằm trên bề mặt; một số vùi lấp dưới đất, đến một giai đoạn nào đó sẽ nhô lên vì sương giá. |
How about you take a sugar-frosted fuck off the end of my dick? Sao cô không nếm thử thằng nhóc của tôi xem có mùi vị gì không? |
Frost chauffeured Goehring around. Frost chở Goehring. |
Generally the A47 road from King's Lynn to Great Yarmouth is the cut off point for determining whether clubs in Division 5 are placed in the North or South division In addition to the league, clubs take part in the following cup competitions: Don Frost Memorial Cup Single match between the winners of the Senior League (Mummery) Cup and the winners of the Premier Division from the previous season. Thông thường đường A47 từ King's Lynn đến Great Yarmouth là nơi để quyết định đội bóng sẽ xuống chơi ở Division 5 North hay Division 5 South Ngoài giải đấu, còn có nhiều giải cup khác như sau: Don Frost Memorial Cup Một trận đấu giữa đội vô địch Senior League (Mummery) Cup và đội vô địch Premier Division ở mùa giải trước. |
And this was seen by a director in L.A. named James Frost who said, "Wait a minute. và nó được xem bởi một giám đốc ở LA tên là James Frost người nói rằng, "Đợi đã. |
Temperatures then very slowly recover during the spring, but snow showers and frost are a common occurrence until the beginning of the summer in December, and they might occur even in midsummer. Nhiệt độ sau đó tăng rất chậm trong mùa xuân, nhưng mưa tuyết và sương giá là một sự xuất hiện phổ biến cho đến đầu mùa hè trong tháng mười hai, và chúng có thể xảy ra ngay cả trong mùa hè. |
Each cupcake was frosted in plain white frosting and decorated with one simple, beautiful, delicate, five-petaled forget-me-not flower. Mỗi cái bánh nướng có trét kem mầu trắng đơn giản và điểm lên một đóa hoa xinh đừng quên tôi giản dị, xinh đẹp, thanh nhã, với năm cánh hoa. |
Okay, just because you have these powers doesn't mean you're gonna turn into Killer Frost. Được rồi, chỉ vì cô có những khả năng này không có nghĩa là cô sẽ biến thành Killer Frost. |
A finger bone from the frost giant Ymir. Một khúc xương ngón tay của gã khổng lồ vùng băng tuyết Ymir. |
Slugs die at the first frosts. Sên chết ở những đợt sương giá đầu tiên. |
Some of the new biotech companies, as they are called, specialize in agriculture and are working feverishly to patent seeds that give a high yield, that resist disease, drought, and frost, and that reduce the need for hazardous chemicals. Một số công ty gọi là công ty công nghệ sinh học chuyên môn về nông nghiệp và đang làm việc ráo riết để lấy bằng sáng chế những hạt giống sinh hoa lợi cao, có khả năng chống lại bệnh tật, chịu hạn và sương giá, và làm giảm nhu cầu sử dụng hóa chất nguy hiểm. |
Like, full-on Vibe versus Killer Frost. Như một trận sống còn giữa Vibe và Killer Frost vậy. |
Methanol can only remove frost and light ground ice prior to flight. Methanol chỉ có thể loại bỏ sương muối và băng đóng ít trước khi bay. |
The boxes are native to western and southern Europe, southwest, southern and eastern Asia, Africa, Madagascar, northernmost South America, Central America, Mexico and the Caribbean, with the majority of species being tropical or subtropical; only the European and some Asian species are frost-tolerant. Các loài hoàng dương có nguồn gốc ở miền tây và miền nam châu Âu, miền tây nam, nam và đông châu Á, châu Phi, Madagascar, khu vực phía bắc Nam Mỹ, Trung Mỹ, México và Caribe, với phần lớn các loài sinh sống trong khu vực nhiệt đới và cận nhiệt đới; chỉ có các loài ở châu Âu và một số loài châu Á là chịu được lạnh. |
But they never spoiled the pictures that Jack Frost had made in the night. Nhưng các cô không khi nào làm hư những bức tranh mà Jack-Sương-Giá đã vẽ lên vào ban đêm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frost trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới frost
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.