frío trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frío trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frío trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ frío trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lạnh, lạnh lẽo, lạnh lùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frío
lạnhadjective Mientras más alto uno sube, más frío se vuelve el aire. Người ta càng đi lên cao, không khí càng trở nên lạnh. |
lạnh lẽoadjective Te hace sentir frío por dentro, con mucho miedo. Nó làm ngài run sợ, thấy lạnh lẽo từ bên trong. |
lạnh lùngadjective Y una persona que mató a sangre fría es un psicópata. Và một kẻ lạnh lùng giết người là một kẻ tâm thần. |
Xem thêm ví dụ
Disculpa, tiene que ser frío, no tenemos tiempo de hacer fuego. Rất tiếc, nó chắc là lạnh, nhưng chúng ta ko có thời gian nhóm lửa. |
Hace frío aquí por las noches. Ở đây buổi tối sẽ hơi lạnh. |
¿Te gusta el frío? Vậy Cha thích cái đó chứ? |
Hacía frío. Lạnh lắm. |
Y dijeron, midamos el CO2 por hogar, y al hacer eso, los mapas se invirtieron, más frío en el centro de la ciudad, más caliente en los suburbios, y al rojo vivo en estos barrios alejados del tipo "conduce hasta que califiques". Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" . |
Tengo frío en los pies. Chân anh bị lạnh. |
Luego de la repentina sensación de frío... la temperatura en la boca se mezcla con el sabroso pescado... se revuelve en el interior de la la boca, y se extiende hacia el exterior. Sau cái cảm giác lạnh đột ngột, nhiệt độ bên trong miệng hòa với hương vị của cá, nó chuyển động bên trong miệng và tỏa ra bên ngoài. |
Hace frío. Trời lạnh. |
Como su nombre indica, la cadena de frío es el requisito de tener una vacuna desde su producción durante todo el proceso hasta que se aplica, refrigerada. Và như tên gọi: bảo quản lạnh, đó là điều kiện để bảo quản vaccine từ lúc sản xuất cho đến khi được tiêm chủng, tức là ở trạng thái được giữ lạnh. |
Los representantes de los medios de comunicación, muchas veces un grupo frío e insensible, hablaron y escribieron con muy pocas excepciones en un idioma de felicitaciones y en forma descriptiva y exacta sobre la cultura especial que encontraron aquí, sobre la gente que conocieron y con quien trataron, y del espíritu de hospitalidad que sintieron. Những người đại diện của giới truyền thông, thường là một nhóm người khó chịu và cứng rắn, với một vài ngoại lệ, đã nói lên và viết xuống những lời khen ngợi lẫn sự mô tả chính xác về văn hóa độc đáo mà họ đã tìm thấy nơi đây, về những người mà họ gặp gỡ và tiếp xúc, về tinh thần hiếu khách mà họ cảm nhận được. |
Los humanos han sentido por mucho tiempo el atractivo de este mundo misterioso, sin embargo, fue solamente hace cien años que los primeros exploradores caminaron tierra adentro y fueron confrontados por el territorio más alto, más seco y más frío en la Tierra. Con người từ lâu đã cảm thấy sự quyến rũ bí ẩn của thế giới này, mặc dù mới chỉ 100 năm kể từ khi những nhà thám hiểm đầu tiên đặt chân đến vùng đất này, và phải chịu biết bao gian khó từ nơi cao nhất, khô nhất và lạnh nhất hành tinh. |
En contraste con muchos gobernantes del mundo, él no es frío para con aquellos a quienes él gobierna ni se mantiene alejado de ellos. Tuy nhiên, ngược lại với đa số các nhà lãnh-đạo của thế-gian này, Ngài không tỏ ra lạnh nhạt hay xa cách với các thần dân của Ngài. |
Lo caliente es la Corriente del Golfo, lo frío allá arriba es el Golfo de Maine. Dòng ấm là dòng Gulf, Dòng lạnh trên đó là Vịnh Maine. |
Tengo frío, papá. Tôi lạnh, Dad. |
Es muy frío conmigo. Anh ta giờ lạnh lùng với tôi lắm. |
¿No tienes frío? Anh không lạnh à? |
Sé que juró acabar con este tipo, Detective, pero usar a su hija como cebo, eso es ser frío como el hielo. Tôi biết anh đã thề sẽ bắt bằng được gã này, Thanh tra, nhưng dùng chính con gái mình làm mồi nhử thì máu lạnh quá. |
En sus viajes misionales el apóstol Pablo tuvo que pasar calor y frío, hambre y sed, noches sin dormir, y enfrentarse a diferentes peligros y a la persecución violenta. Trong những chuyến đi rao giảng, sứ đồ Phao-lô phải chịu đựng lúc nóng, lúc lạnh, cảnh đói khát, những đêm mất ngủ, cảnh nguy khốn và bắt bớ hung tợn. |
Va a hacer frío. Trời sẽ lạnh. |
Puedo fijarme si hay alguna manta extra si tiene frío. Nếu anh lạnh, tôi có thể lấy thêm cái chăn nữa. |
Es tranquilo y frío. Kiều kỳ và lạnh lùng. |
Pero debo decir que creo que tiene algo que ver con el clima frío. Nhưng tôi phải nói tôi nghĩ có cái gì đó trong cái việc làm ăn ở thời đại lạnh này. |
El callejón estaba frío, desierto. Con hẻm trống vắng, lạnh lẽo. |
Creci en Irlanda del norte, justo bien, bien en la punta, donde el clima es absolutamente frío. Tôi lớn lên ở Bắc Ireland tận cùng của phía Bắc ở đó. nơi thời tiết cực kỳ giá lạnh. |
¡ Hace mucho frío aquí! Trong này lạnh cóng! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frío trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới frío
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.