frijoles trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frijoles trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frijoles trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ frijoles trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đậu, thực phẩm, người cao và gầy, cơm nước, đồ ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frijoles
đậu(beans) |
thực phẩm(food) |
người cao và gầy(bean) |
cơm nước(food) |
đồ ăn(food) |
Xem thêm ví dụ
Asegúrate que están listos para irse tan pronto como tengamos esos frijoles. Đảm bảo họ sẵn sàng đi ngay khi ta có đậu thần. |
Frijoles y carne y papas y pan. Đậu, thịt, khoai tây và bánh mì. |
♪ Me convenció de cambiar Mi vaca por frijoles ♪ Chả phải anh muốn tôi đổi bò lấy đậu đấy thôi. |
" Arroz, papas, panqueques, frijoles. Cơm, khoai tây, bánh rán, đậu |
Frijoles en pan tostado. Đậu cho bánh mì, con yêu ạ. |
¿Quieres unos frijoles? Muốn ăn chút gì không? |
Los personajes se culpan rápidamente entre sí por sus acciones individuales que condujeron a la tragedia, en última instancia, culpan a la Bruja por sembrar los frijoles en primer lugar. Các nhân vật nhanh chóng đổ lỗi cho nhau vì những ham muốn cá nhân của họ mà dẫn đến thảm kịch, cuối cùng họ đổ mọi tội lỗi cho Phù thủy. |
¿Frijoles? Hạt đậu. |
Puede elegir entre papas, frijoles en salsa de tomate- Anh chọn khoai tây nướng, đậu trắng sốt cà... |
Dice que las mujeres deben " tocar el frijol " tanto como lo hombres. Nó nói rằng phụ nữ nên " xoa nhẹ lên đầu cái ấy " nhiều lần như các chàng trai làm. |
El crecimiento de una segunda planta de frijoles a partir del último frijol mágico restante permite a la Esposa del Gigante bajar y amenazar al reino y sus habitantes si no entregan a Jack en recompensa del asesinato de su esposo. Sự phát triển của cây đậu thần thứ hai từ hạt đậu ma thuật cuối cùng còn lại mở đường cho Mẹ của Người khổng lồ leo xuống đe dọa tới vương quốc và người dân nếu họ không giao nộp Jack ra trừng phạt vì tội giết con bà. |
Tal vez pueda cocinar frijoles y tartas de cangrejo. Có lẽ tôi sẽ làm đỗ đen và bánh cua cho bữa tối. |
Latinas que no saben hacer arroz con frijoles. Một đống người Latin không thể làm được gạo và đậu tốt. |
Iré a buscar los frijoles quizás un poco de requesón para recordar viejos tiempos. À, để tôi đi lấy mớ đậu đó, có lẽ một ít phôma lỏng để làm món uống thời trước. |
Al seguir su camino, otro miembro los detuvo y les dio tortillas; después alguien más los detuvo y les dio arroz; otro miembro los vio y les dio frijoles. Khi họ tiếp tục đi bộ về nhà thì một tín hữu khác chặn họ lại và cho họ mấy cái bánh bắp; rồi một người khác chặn họ lại và cho họ gạo; một người khác thấy họ và cho họ đậu. |
Hasta la década de 1990 el gobierno estimulaba la producción de granos básicos, principalmente el maíz y los frijoles estableciendo precios fijos y controlando la importación a través de la Compañía Nacional de Subsistencias Populares (Conasupo). Tính cho đến những năm 1990, Chính phủ khuyến khích sản xuất cơ bản cây trồng (cây chính là corn và hạt cà phê) bằng cách hỗ trợ duy trì và kiểm soát giá cả hàng nhập khẩu thông qua National Company for Popular Subsistence (CONASUPO). |
Estoy tratando de aumentar el saldo del oso de gomita (Risas) para presentar todos los Fizzy Cola y frijoles de jalea necesarios al huevo de chocolate, para que el M&Ms de cacahuate empiece. vì vậy anh ta có thể đưa tất cả yêu cầu Fizzy Cola Bottle Jelly Beans đến Creme Egg cho quá trình Peanut M&Ms được bắt đầu |
El último frijol. Hạt đậu cuối. |
Sembró una hectárea de frijoles con la idea de utilizar la pequeña ganancia para cubrir sus necesidades. Ông trồng hai mẫu rưỡi đậu với ý định sẽ sử dụng tiền lời ít ỏi đủ để trả cho những nhu cầu của ông. |
Todo el resto está demasiado cocido, pero los frijoles están semicrudos. Tất cả những thứ khác đều nấu chín quá, chỉ có đậu là chưa chín. |
Cada contenedor tenía harina, arroz, fruta enlatada, frijoles, carne envasada, pescado, galletas, pasas de uva, fideos, leche chocolatada en polvo y un abrelatas. Mỗi thùng đều chứa đầy bột mì, gạo, trái cây đóng hộp, đậu, thịt bò muối, cá, bánh quy giòn, nho khô, mì, sữa bột sô cô la, và một dụng cụ mở hộp. |
Al este de mi frijol de campo, cruzando la calle, vivía Cato Ingraham, esclavo de Duncan Phía đông của lĩnh vực hạt đậu của tôi, băng qua đường, sống Cato Ingraham, nô lệ của Duncan |
El buen frijol cocido británico. Đậu om Anh Quốc ngon lành. |
Las ostras, pescado rojo con pimiento, sopa de gumbo...-... patas de cangrejo, frijoles-- ¿ Estás loca? Tôi thích ăn sò, cá hồi, đậu bắp, càng cua |
Comí pastel y bizcochos y frijoles y café y whisky. Tôi có bánh và đậu và cà phê và rượu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frijoles trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới frijoles
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.