heladero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heladero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heladero trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ heladero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sông băng, người làm kính, băng hà, Sông băng, người bán kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heladero
sông băng
|
người làm kính
|
băng hà
|
Sông băng
|
người bán kính
|
Xem thêm ví dụ
Rachel, acabas de poner una caja vacía en la heladera. Rachel hình như cậu vừa để cái hôp rỗng lại tủ lạnh thì phải. |
La revolución del carbón impulsó a la revolución industrial, e, inclusive en los años 1900 vimos una rápida disminución en el precio de la electricidad, y es por eso que tenemos heladeras, aire acondicionado, podemos fabricar materiales modernos y hacer tantas cosas. Cuộc cách mạng than đá đã cung cấp chất đốt cho cuộc cách mạng công nghiệp, và thậm chí vào những năm 1900 chúng ta đã thấy một sự giảm giá điện năng chóng mặt và đó là lí do tại sao chúng ta có tủ lạnh, điều hòa, chúng ta có thể tạo ra những thiết bị hiện đại và làm rất nhiều thứ khác. |
¡ Y tengo tres cadáveres en la heladera! Và 3 người đã chết. |
Ella me pasó a buscar... y dijo que tenía que ver a un amigo, el heladero. Chị ấy bỏ cháu nói rằng phải đi gặp bạn, anh bán kem đấy. |
Uso heladeras en lugar de pesas, cariño. Bố lạnh lùng như cái tủ lạnh đấy chứ, cục cưng. |
¿Por qué matar a un sicario, un heladero y un ex policía? Tại sao lại giết một tên côn đồ, một người bán kem, và một cảnh sát đã nghỉ hưu? |
¿ Es la heladera? Tiếng tủ lạnh hả? |
Siéntete libre de usar la heladera. Cứ tự nhiên dùng đồ trong tủ lạnh nhé. |
Ella es una heladera sin energía. Cô này là cái tủ lạnh không cắm điện. |
No pude encontrar comida en la heladera. Con không tìm thấy chút thức ăn nào trong tủ lạnh cả. |
Chris, ¿podrías sacar la manteca de la heladera? Chris, con có thể lấy bơ trong tủ lạnh được không? |
Saca la champaña de la heladera porque se enfriará demasiado. Thôi được, lấy champagne ra khỏi tủ lạnh đi, đừng để nó lạnh quá! |
La cena está en la heladera. Bữa tối để trong tủ lạnh rồi bố. |
O podrían poner los medicamentos en sus billeteras en lugar de la heladera. Hoặc bạn có thể để thuốc vào trong ví mình, chứ không phải trong tủ lạnh. |
¿Dejarías a tu esposa tener la descendencia de otro hombre en la heladera, junto a los guisantes, por si acaso? Anh có để cho vợ mình giữ tinh dịch của gã đàn ông khác ngay kế bên hộp rau đông lạnh, và đó là để phòng hờ? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heladero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới heladero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.