frigidez trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frigidez trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frigidez trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ frigidez trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lạnh, sự hờ hững, rét, sự lạnh lẽo, sự lạnh nhạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frigidez
lạnh(coldness) |
sự hờ hững(apathy) |
rét
|
sự lạnh lẽo(frigidity) |
sự lạnh nhạt(frigidity) |
Xem thêm ví dụ
La mayor parte de la frigidez en las esposas se debe a que los esposos desconocen la composición física y emocional de la mujer. Thường thì sự liệt âm nơi nhiều người vợ là do việc chồng họ không hiểu biết cách cấu tạo thể chất và cảm xúc của phái nữ. |
18 La frigidez de la esposa pudiera deberse a la falta de consideración por parte del esposo, pero la indiferencia de la esposa también perjudica al esposo, y el dar señal de aversión puede ocasionar impotencia o hasta hacer que él se sienta atraído hacia otra persona. 18 Sự liệt âm nơi người vợ có thể tùy ở sự thiếu quan tâm của người chồng; và sự lãnh đạm của người vợ cũng làm đau lòng người chồng. Nếu vợ tỏ ra chán chường trong khi giao hợp, chồng có thể mất hứng thú và sẽ bị thúc đẩy đi tìm một đàn bà khác. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frigidez trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới frigidez
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.