friolera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ friolera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ friolera trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ friolera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giao cấu, sự giao cấu, món tiền nhỏ, vật nhỏ mọn, chuyện vặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ friolera
giao cấu(sex) |
sự giao cấu(sex) |
món tiền nhỏ(trifle) |
vật nhỏ mọn(trifle) |
chuyện vặt(trifle) |
Xem thêm ví dụ
Los que esperan que el futuro será mejor: la friolera del 82 %. Số người trông đợi tương lai tốt đẹp hơn: 82%, đáng kể. |
Este hombre puede aguantar la respiración por la friolera de nueve minutos. Người này có thể nín thở lâu không tưởng nổi, đến 9 phút. |
Como el hecho de que su padre atravesaba problemas financieros... por la friolera de $ 75.000. Như việc cha cô đã thiếu nợ 75,000 đô. |
La friolera de “600.000 millones para depurarlas y un billón para los inevitables pleitos cuando algunos de los arreglos fallen”, informó el periódico New York Post. Báo New York Post báo cáo một con số cực đại là “600 tỷ đô la để sửa phần mềm và 1 ngàn tỷ đô la để bồi thường cho các vụ kiện khi một số sửa chữa không cho kết quả đúng”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ friolera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới friolera
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.